PGS.TS. NGUYỄN HỮU HOÀNH
Công tác tại Viện Ngôn ngữ học từ 1982
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Nguyễn Hữu Hoành Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh:1/5/1960 Nơi sinh: Nghệ An
Quê quán: Khánh Thành, Yên Thành, Nghệ An Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm nhận học vị: 1994
Chức danh khoa học cao nhất: PGS. Năm bổ nhiệm: 2016
Chức vụ (hiện tại): Phó viện trưởng
Đơn vị công tác (hiện tại): Viện Ngôn ngữ học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Điện thoại liên hệ: 0912378749
E-mail: nhhoanh59@yahoo.com.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: chính quy
Nơi đào tạo: Khoa Ngữ văn, Đại học Tổng hợp Hà Nội
Ngành học chuyên môn: Ngôn ngữ học
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1981
Bằng đại học 2: Năm tốt nghiệp:
2. Sau đại học:
- Bằng Thạc sĩ chuyên ngành: Năm cấp bằng:
Nơi đào tạo
- Bằng Tiến sĩ chuyên ngành: Ngôn ngữ học Năm cấp bằng: 1994
Nơi đào tạo: Viện Ngôn ngữ học,
- Tên luận án: Cấu tạo từ tiếng Katu.
3. Ngoại ngữ:
1. Nga Mức độ sử dụng: B
2. Anh Mức độ sử dụng: C
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
1982 - 1985
|
Sư đoàn 338
|
Lính bộ binh
|
1985 - 2000
|
Viện Ngôn ngữ học
|
Cán bộ nghiên cứu
|
2001 - 2004
|
Viện Ngôn ngữ học
|
Phó phòng Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số
|
2005 - 2008
|
Viện Ngôn ngữ học
|
Trưởng phòng Quản lí Khoa học - Đào tạo
|
2008- 2011
|
Viện Từ điển học và Bách khoa thư VN
|
Trưởng phòng Quản lí Khoa học
|
2011- 4/2012
|
Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa
|
Phó Giám đốc, Phó Tổng biên tập
|
5/2012- 11/2012
|
Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa
|
Quyền Giám đốc, Tổng biên tập
|
12/2012- 6/2014
|
Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa
|
Giám đốc, Tổng biên tập
|
7/2014- nay
|
Viện Ngôn ngữ học
|
Phó Viện trưởng
|
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
-
Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia:
TT
|
Tên đề tài
|
Năm HT
|
Đề tài cấp
|
Trách nhiệm
|
1.
|
Tiếng Dao qua các phương ngữ
|
2003
|
bộ
|
Thành viên
|
2.
|
Nghiên cứu hoàn chỉnh chữ viết, biên soạn sách dạy và học tiếng Ra glai ở Ninh Thuận
|
2003
|
tỉnh
|
Thành viên
|
3.
|
Nghiên cứu hoàn chỉnh bộ chữ và biên soạn sách phục vụ dạy và học tiếng Cơ tu
|
2004
|
tỉnh
|
Thư kí
|
4.
|
Xây dựng và hoàn chỉnh chữ viết, biên soạn các sách phục vụ dạy và học tiếng Ba na Kriêm, Hrê, Chăm Hroi ở Bình Định
|
2004
|
tỉnh
|
Thành viên
|
5.
|
Nghiên cứu mã hoá chữ viết cổ truyền các dân tộc thiểu số ở Việt Nam
|
2005
|
Bộ
|
Phó CN
|
6.
|
Điều tra cơ bản các ngôn ngữ ở Việt Nam
|
2007
|
Bộ
|
Thành viên
|
7
|
Một số vấn đề cơ bản về lí luận và phương pháp luận biên soạn các loại từ điển và Bách khoa thư Việt Nam
|
2009- 2010
|
Bộ
|
Thư kí
|
8
|
Tình hình nghiên cứu và xuất bản các loại từ điển và Bách khoa thư
|
2009
|
Nhiệm vụ cấp bộ
|
Chủ nhiệm
|
9
|
Tình hình nghiên cứu và xuất bản các loại từ điển và Bách khoa thư
|
2010
|
Nhiệm vụ cấp bộ
|
Chủ nhiệm
|
10
|
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam
|
2011-2012
|
Bộ
|
Chủ nhiệm
|
2. Các công trình khoa học đã công bố:
2.1. Sách:
TT
|
Tên sách
|
Năm công bố
|
Nơi xuất bản
|
Tư cách
|
1.
|
Tiếng Katu (cấu tạo từ). 367 trang.
|
1995
|
Nxb KHXH
|
tác giả
|
2.
|
Tiếng Katu. 314 trang.
|
1998
|
Nxb KHXH
|
đồng tác giả
|
3.
|
Tiếng Mảng. 401trang
|
2009
|
Nxb KHXH
|
đồng tác giả
|
4.
|
Từ điển Cơ tu – Việt, Việt – Cơ tu
|
2007
|
Quảng Nam
|
đồng tác giả
|
5.
|
Sách học tiếng Cơ tu
|
2007
|
Quảng Nam
|
đồng tác giả
|
6.
|
Ngữ pháp Cơ tu
|
2007
|
|
đồng tác giả
|
7.
|
Tiếng Cơ Lao. 970 trang
|
2011
|
Nxb Viện Hàn lâm khoa học Nga
|
đồng tác giả
|
8.
|
Ngôn ngữ, chữ viết các dân tộc thiểu số ở Việt Nam
(Những vấn đề chung).370 trang
|
2013
|
Nxb Từ điển bách khoa
|
Chủ biên
|
9
|
Bách khoa thư về biển, đảo
|
2013
|
Nxb Từ điển bách khoa
|
đồng tác giả
|
2.2. Các bài viết:
TT
|
Tên bài
|
Năm công bố
|
Tư cách
|
-
|
Một số nét khái quát về tiếng Katu. Ngôn ngữ và đời sống số 4.
|
1995
|
đồng tác giả
|
-
|
Những nhận xét bước đầu về các phụ tố trong tiếng Mảng. Ngữ học trẻ 96 Diễn đàn học tập và nghiên cứu.
|
1996
|
tác giả
|
-
|
Về mức độ gần gũi của các ngôn ngữ trong nhóm Việt - Mường (trên cơ sở so sánh từ vựng). Tiếng Việt và các ngôn ngữ Đông Nam á.
|
1988
|
tác giả
|
-
|
Hiện tượng đa ngữ ở người Hmông. Ngôn ngữ và đời sống số 6.
|
1996
|
tác giả
|
-
|
Các phụ tố trong tiếng Katu. Nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam.
|
1994
|
tác giả
|
-
|
Bước đầu tìm hiểu từ láy trong tiếng Katu. Nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam.
|
1994
|
tác giả
|
-
|
Hệ thống ngữ âm tiếng Mảng. Ngôn Ngữ số 3.
|
1995
|
(đồng tác giả)
|
-
|
Tình hình sử dụng ngôn ngữ của người Hmông. Ngôn Ngữ số 1.
|
1997
|
tác giả
|
-
|
Từ láy tiếng Gia Rai. Từ láy những vấn đề còn để ngỏ.
|
1998
|
tác giả
|
-
|
Bà con thân tộc với người nói tiếng Việt ở Lào: người Thà Vựng và tiếng Thà Vựng, Ngôn ngữ và đời sống số 5.
|
1999
|
tác giả
|
-
|
Đi tìm cứ liệu ngôn ngữ cho một truyện cổ tích. Ngôn ngữ và đời sống số 7.
|
1999
|
tác giả
|
-
|
Về sự phân định các ngôn ngữ của nhóm Việt - Mường. Ngôn ngữ số 5.
|
1999
|
tác giả
|
-
|
Cách xưng hô giữa vợ và chồng của người Dao Tiền. Ngôn ngữ và đời sống số 9.
|
2000
|
tác giả
|
-
|
Xung quanh vấn đề loại từ tiếng Katu. Loại từ trong các ngôn ngữ ở Việt Nam.
|
2000
|
tác giả
|
-
|
Vị trí tiếng Mảng trong các ngôn ngữ Môn - Khmer.
|
2001
|
tác giả
|
-
|
Xưng hô giữa bố mẹ và con cái người Dao Tiền. Ngôn ngữ và đời sống số 1+2.
|
2001
|
tác giả
|
-
|
Đời sống ngôn ngữ của người Dao ở Việt Nam. Ngôn ngữ số 2.
|
2001
|
đồng tác giả
|
-
|
Xây dựng chữ viết cho dân tộc Raglai một công việc có nhiều triển vọng. Ngôn ngữ và đời sống số 8.
|
2001
|
tác giả
|
-
|
Tình hình sử dụng tiếng nói, chữ viết dân tộc thiểu số trong lĩnh vực văn hoá - thông tin. Ngôn ngữ và đời sống số 11.
|
2001
|
tác giả
|
-
|
Những đặc điểm cơ bản trong cách xưng hô của người Dao Tiền. Ngôn ngữ số 5.
|
2002
|
tác giả
|
-
|
Tình hình giao tiếp ngôn ngữ của các dân tộc thiểu số trên địa bàn xã Noong Lay huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Ngôn ngữ số 2.
|
2003
|
tác giả
|
-
|
Về mối quan hệ ngôn ngữ giữa các nhóm địa phương thuộc dân tộc Giẻ - Triêng. Ngôn ngữ số 7.
|
2004
|
tác giả
|
-
|
Vị trí tiếng Kháng trong các ngôn ngữ Môn – Khmer. Tạp chí Ngôn ngữ số 04.
|
2007
|
tác giả
|
-
|
Vị trí của tiếng Thổ ở Như Xuân, Thanh Hoá trong các ngôn ngữ Việt – Mường. Diễn đàn học tập và nghiên cứu, Hà Nội , trang 136-141.
|
2005
|
tác giả
|
-
|
Về tên gọi các dân tộc thiểu số thuộc nhóm ngôn ngữ Việt Mường ở Việt Nam. Những vấn đề ngôn ngữ học. HN, KHXH, tr.443-462.
|
2004
|
tác giả
|
-
|
Hệ thống ngữ âm tiếng Cuối. Tìm hiểu ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam. Nxb KHXH, HN, trang 9-23.
|
2009
|
tác giả
|
-
|
Hệ thống ngữ âm tiếng Cơ Tu (Trên cứ liệu xứ Zuooih, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam). Tìm hiểu ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam. Nxb KHXH, HN, trang 24-33.
|
2009
|
tác giả
|
-
|
Ngữ âm tiếng Kháng (Những nhận xét ban đầu). Tìm hiểu ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam. Nxb KHXH, HN, trang 34-48.
|
2009
|
tác giả
|
-
|
Suy nghĩ về một phương án sửa đổi chữ viết Cơ Tu. Tìm hiểu ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam. Nxb KHXH, HN, trang 49-62.
|
2009
|
tác giả
|
-
|
Mối quan hệ giữa tiếng" Nguồn" với tiếng của các nhóm địa phương thuộc dân tộc "Thổ". Tìm hiểu ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam. Nxb KHXH, HN, trang 49-62.
|
2009
|
tác giả
|
-
|
Mức độ gần gũi về mặt cội nguồn giữa tiếng Việt và tiếng Cơ Tu (trên cứ liệu từ vựng). Tìm hiểu ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam. Nxb KHXH, HN, trang 266-277.
|
2009
|
tác giả
|
-
|
Vấn đề "dân tộc Thổ" xét từ góc độ ngôn ngữ. Tìm hiểu ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam. Nxb KHXH, HN, trang 278-293.
|
2009
|
tác giả
|
-
|
Một số nhận xét bước đầu về từ điển Việt - Dân tộc.Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư, số 3(11)
|
2011
|
tác giả
|
-
|
Bức tranh ngôn ngữ - văn hóa về thế giới của dân tộc Thái trên cơ sở phân tích ngôn ngữ văn bản văn hóa dân gian và hoa văn trang trí thổ cẩm. Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư, số 6(32) ,trang 86-93
|
2014
|
đồng tác giả
|
-
|
Cấu tạo các địa danh có nguồn gốc ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Quảng Nam. Báo cáo tại Hội thảo Ngôn ngữ học toàn quốc, Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, Sài Gòn tháng 4/2015.
|
2015
|
tác giả
|
-
|
Địa danh có nguồn gốc tiếng Cơ Tu ở Quảng Nam. Tạp chí Ngôn ngữ & Đời sống, số 8, năm 2015, trang 80-85
|
2015
|
tác giả
|
-
|
Vị trí của tiếng Cơ Tu xét về mặt loại hình. Báo cáo tham gia Hội Thảo Quốc tế "Ngôn ngữ học Việt Nam ba mươi năm đổi mới và phát triển". In trong Tạp chí Ngôn ngữ, số 8- 9/2015, trang 90-98.
|
2015
|
tác giả
|
-
|
Dạy và học ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam- Đôi điều suy nghĩ nhân một chuyến đi khảo sát thực tế. Báo cáo tham gia Hội nghị bàn tròn quốc tế: Vấn đề phát triển chức năng các ngôn ngữ ở các quốc gia đa dân tộc trên thế giới ( Nga- Việt Nam), Hà Nội, ngày 26-27/10/2015.
|
2015
|
tác giả
|
-
|
Đặc trưng chức năng xã hội của ngôn ngữ thuộc nhóm Thái ở Việt Nam và thế giới quan của họ. Báo cáo tham gia Hội nghị bàn tròn quốc tế: Vấn đề phát triển chức năng các ngôn ngữ ở các quốc gia đa dân tộc trên thế giới ( Nga- Việt Nam), Hà Nội, ngày 26-27/10/2015.
|
2015
|
đồng tác giả
|
|