Hội động Chức danh Giáo sư Nhà nước đã thông qua Danh mục tạp chí áp dụng đối với ngành ngôn ngữ học và mức tính điểm cho các bài viết đăng tải trong các tạp chí này.
DANH MỤC TẠP CHÍ - PHẦN A
Kèm theo công văn số .../HĐGSNN ngày ............. của HĐCDGSNN
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGÀNH NGÔN NGỮ HỌC
STT
|
TÊN TẠP CHÍ
|
CƠ QUAN XUẤT BẢN
|
ĐIỂM CT
|
1.
|
Các tạp chí KH nước ngoài cấpquốc tế viết bằng 1 trong các 5tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha
|
|
Từ 0 đến 2
|
2.
|
Các tạp chí KH nước ngoài cấpquốc gia viết bằng 1 trong 5 thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha
|
|
Từ 0 đến 1
|
3.
|
Báo cáo khoa học tại Hội nghị KH quốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu hội nghị (proceedings) có phản biện khoa học
|
|
Từ 0 đến 1
|
4.
|
Journal of Sciences VNU (tên cũ: Tạp chí khoa học)
|
(TC)
|
ĐHQG Hà Nội
|
Từ 0 đến 1
|
5.
|
Phát triển khoa học &công nghệ
|
(TC)
|
ĐHQG Tp. HCM
|
Từ 0 đến 1
|
6.
|
Vietnam Social Sciences
|
(TC)
|
Viện KHXH VN
|
Từ 0 đến 1
|
7.
|
Khoa học xã hội ViệtNam
|
(TC)
|
Viện KHXH Việt Nam
|
Từ 0 đến 1
|
8.
|
Khoa học xã hội
|
(TC)
|
Viện PT bền vững vùng Nam Bộ (tên cũ: Viện KHXH tại Tp. HCM)
|
Từ 0 đến 1
|
9.
|
Ngôn ngữ
|
(TC)
|
Viện Ngôn ngữ học
|
Từ 0 đến 1
|
10.
|
Ngôn ngữ & Đời sống
|
(TC)
|
Hội Ngôn ngữ học VN
|
Từ 0 đến 1
|
11.
|
Hán Nôm
|
(TC)
|
Viện NC Hán-Nôm
|
Từ 0 đến 1
|
12.
|
Khoa học Ngoại ngữ
|
(TC)
|
Trường đại học Hà Nội
|
Từ 0 đến 1
|
13.
|
Khoa học các trườngđại học
|
(TC)
|
Bộ GD&ĐT
|
Từ 0 đến 0.5
|
14.
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
(TC)
|
ĐH KHXH&NV,ĐHQG Tp HCM
|
Từ 0 đến 0.5
|
15.
|
Khoa học
|
(TC)
|
ĐH Cần Thơ
|
Từ 0 đến 0.5
|
16.
|
Khoa học
|
(TC)
|
ĐH Huế
|
Từ 0 đến 0.5
|
17.
|
Khoa học
|
(TC)
|
ĐH Vinh
|
Từ 0 đến 0.5
|
18.
|
Khoa học & Công nghệ
|
(TC)
|
ĐH Đà Nẵng
|
Từ 0 đến 0.5
|
19.
|
Khoa học & Công nghệ
|
(TC)
|
ĐH Thái Nguyên
|
Từ 0 đến 0.5
|
20.
|
Cộng sản
|
(TC)
|
TƯ Đảng CSVN
|
Từ 0 đến 0.5
|
21.
|
Dân tộc học
|
(TC)
|
Viện Dân tộc học
|
Từ 0 đến 0.5
|
22.
|
Giáo dục
|
(TC)
|
Bộ GD & ĐT
|
Từ 0 đến 0.5
|
23.
|
Khảo cổ học
|
(TC)
|
Viện Khảo cổ
|
Từ 0 đến 0.5
|
24.
|
Văn hóa dân gian
|
(TC)
|
Viện NC Văn hóa
|
Từ 0 đến 0.5
|
25.
|
Tâm lý học
|
(TC)
|
Viện Tâm lý học
|
Từ 0 đến 0.5
|
26.
|
Văn học
|
(TC)
|
Viện Văn học
|
Từ 0 đến 0.5
|
27.
|
Văn hóa nghệ thuật
|
(TC)
|
Bộ Văn hóa-Thông tin
|
Từ 0 đến 0.5
|
28.
|
Xã hội học
|
(TC)
|
Viện Xã hội học
|
Từ 0 đến 0.5
|
29.
|
Triết học
|
(TC)
|
Viện Triết học
|
Từ 0 đến 0.5
|
30.
|
Báo chí và Tuyên truyền
|
(TC)
|
P.viện Báo chí và T.truyền
|
Từ 0 đến 0.5
|
31.
|
Nghiên cứu Lịch sử
|
(TC)
|
Viện Sử học
|
Từ 0 đến 0.5
|
32.
|
Nghiên cứu Tôn giáo
|
(TC)
|
Viện NC Tôn giáo
|
Từ 0 đến 0.5
|
33.
|
Nghiên cứu Con người
|
(TC)
|
Viện NC con người
|
Từ 0 đến 0.5
|
34.
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
(TC)
|
Viện NC Đông Nam Á
|
Từ 0 đến 0.5
|
35.
|
Nghiên cứu Trung Quốc
|
(TC)
|
Viện NC Trung Quốc
|
Từ 0 đến 0.5
|
36.
|
Nghiên cứu Đông Bắc Á(t.cũ: Nghiên cứu Nhật Bản)
|
(TC)
|
Viện NC Đông Bắc Á
|
Từ 0 đến 0.5
|
37.
|
Nghiên cứu Châu Âu
|
(TC)
|
Viện NC Châu Âu
|
Từ 0 đến 0.5
|
38.
|
Nghiên cứu Châu Phi& Trung Đông
|
(TC)
|
Viện NC Châu Phi & Trung Đông
|
Từ 0 đến 0.5
|
39.
|
Nghiên cứu Bắc Mỹ & Canada
|
(TC)
|
Viện NC Bắc Mỹ &Canada
|
Từ 0 đến 0.5
|
Ghi chú : TC : Tạp chí; NC : Nghiên cứu; KH: khoa học; ĐH: đại học; T/T : Thông tin