Tin vui cho nghiên cứu sinh ngành Ngôn ngữ học: Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước (nhiệm kì 2014-2019) đã đồng ý kiến nghị của Hội đồng chức danh giáo sư ngành Ngôn ngữ học về danh sách 47 tạp chí được tính điểm công trình cho việc phong học hàm Giáo sư, Phó giáo sư ngành Ngôn ngữ học. Các nghiên cứu sinh ngôn ngữ học có bài liên quan đến đề tài luận án đăng trên các tạp chí trong danh sách này sẽ được tính vào điều kiện để bảo vệ luận án.
Số TT
|
Tên tạp chí
|
Chỉ số ISSN
|
Loại
|
Cơ quan xuất bản
|
Điểm công trình
|
1.
|
Language
|
0097-8507
|
T/C
|
Linguistic Society of America, USA
|
Từ 0 đến 2,0
|
2.
|
Linguistic Enquiry
|
0024-3892
|
T/C
|
MIT Press, USA
|
Từ 0 đến 2,0
|
3.
|
Вопросы языкознания/ Voprosy jazykoznanija
|
0373-658X
|
T/C
|
Институт русского языка Российской академии наук
|
Từ 0 đến 2,0
|
4.
|
Mon-Khmer Studies
|
0147-5207
|
T/C
|
Mahidol University at Salaya, Thailand
|
Từ 0 đến 2,0
|
5.
|
Bulletin de la Société de Linguistique de Paris
|
0037-9069
|
T/C
|
La Société de Linguistique de Paris
|
Từ 0 đến 2,0
|
6.
|
Các tạp chí KH khác thuộc nhóm SCI viết bằng 1 trong 6thứtiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha.
|
|
T/C
|
Các trường đại học, viện nghiên cứu chuyên ngành có uy tín
|
Từ 0 đến 2,0
|
7.
|
Ngôn ngữ
|
0866-7519
|
T/C
|
Viện Ngôn ngữ học
|
Từ 0 đến 1,0
|
8.
|
Từ điển học và Bách khoa thư
|
1859-3135
|
T/C
|
Viện Từ điển học và BKT VN
|
Từ 0 đến 1,0
|
9.
|
Hán Nôm
|
8066-8639
|
T/C
|
Viện NC Hán-Nôm
|
Từ 0 đến 1,0
|
10.
|
Journal of Sciences VNU (tên cũ: Tạp chí khoa học)
|
0866-8612
|
T/C
|
ĐHQG Hà Nội
|
Từ 0 đến 1,0
|
11.
|
Phát triển khoa học&công nghệ
|
1859-0128
|
T/C
|
ĐHQG Tp. HCM
|
Từ 0 đến1,0
|
12.
|
Vietnam Social Sciences
|
1013-4328
|
T/C
|
Viện HLKHXH VN
|
Từ 0 đến 1,0
|
13.
|
Khoa học xã hội Việt Nam
|
1013-4328
|
T/C
|
Viện HLKHXH VN
|
Từ 0 đến 1,0
|
14.
|
Ngôn ngữ & Đời sống
|
0868-3409
|
T/C
|
Hội Ngôn ngữ học VN
|
Từ 0 đến 1,0
|
15.
|
Khoa học Ngoại ngữ
|
1859-2503
|
T/C
|
Trường Đại học Hà Nội
|
Từ 0 đến0,5
|
16.
|
Khoa học xã hội
|
1859-0136
|
T/C
|
Viện PT bền vững vùng Nam Bộ
|
Từ 0 đến0,5
|
17.
|
Khoa học xã hội miền Trung
|
1859-2635
|
T/C
|
Viện Phát triển bền vững vùng Trung Bộ
|
Từ 0 đến 0,5
|
18.
|
Khoa học xãhội Tây Nguyên
|
1859-4042
|
T/C
|
Viện Phát triển bền vững vùng Tây Nguyên
|
Từ 0 đến 0,5
|
19.
|
Tạp chí khoa học
|
0868-3719
|
T/C
|
ĐHSP Hà Nội
|
Từ 0 đến 0,5
|
20.
|
Tạp chí khoa học
|
1859-3100
|
T/C
|
ĐHSP Tp. HCM
|
Từ 0 đến 0,5
|
21.
|
Khoa học
|
1859-2333
|
T/C
|
ĐH Cần Thơ
|
Từ 0 đến 0,5
|
22.
|
Khoa học
|
1859-1388
|
T/C
|
ĐH Huế
|
Từ 0 đến 0,5
|
23.
|
Khoa học
|
1849-2228
|
T/C
|
ĐH Vinh
|
Từ 0 đến 0,5
|
24.
|
Khoa học & Công nghệ
|
1859-1531
|
T/C
|
ĐH Đà Nẵng
|
Từ 0 đến 0,5
|
25.
|
Khoa học & Công nghệ
|
1859-2171
|
T/C
|
ĐH Thái Nguyên
|
Từ 0 đến 0,5
|
26.
|
Nhân lực Khoa học Xã hội
|
0866-756X
|
T/C
|
Học viện Khoa học Xã hội - Viện HLKHXHVN
|
Từ 0 đến 0,5
|
27.
|
Nghiên cứuvăn học(t.cũ: Văn học)
|
1859-2856
|
T/C
|
Viện Văn học
|
Từ 0 đến 0,5
|
28.
|
Dân tộc học
|
0866-7632
|
T/C
|
Viện Dân tộc học
|
Từ 0 đến 0,5
|
29.
|
Xã hội học
|
0866-7659
|
T/C
|
Viện Xã hội học
|
Từ 0 đến 0,5
|
30.
|
Tâm lý học
|
1859-0089
|
T/C
|
Viện Tâm lý học
|
Từ 0 đến 0,5
|
31.
|
Văn hóa dân gian
|
0866-7284
|
T/C
|
Viện NC Văn hóa
|
Từ 0 đến 0,5
|
32.
|
Cộng sản
|
0866-7276
|
T/C
|
TƯ Đảng CSVN
|
Từ 0 đến 0,25
|
33.
|
Tạp chí Báo chí và Tuyên truyền
|
1859-0411
|
T/C
|
P.viện Báo chí và T.truyền
|
Từ 0 đến 0,25
|
34.
|
Văn hóa nghệ thuật
|
0866-8655
|
T/C
|
Bộ Văn hóa-Thông tin
|
Từ 0 đến 0,25
|
35.
|
Triết học
|
0866-7632
|
T/C
|
ViệnTriết học
|
Từ 0 đến 0,25
|
36.
|
Khảo cổ học
|
0866-742
|
T/C
|
Viện Khảo cổ
|
Từ 0 đến 0,25
|
37.
|
Nghiên cứu Lịch sử
|
0866-7497
|
T/C
|
Viện Sử học
|
Từ 0 đến 0,25
|
38.
|
Nghiên cứu Tôn giáo
|
1859-0403
|
T/C
|
Viện NC Tôn giáo
|
Từ 0 đến 0,25
|
39.
|
Nghiên cứu Con người
|
0328-1557
|
T/C
|
Viện NC con người
|
Từ 0 đến 0,25
|
40.
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
0868-2739
|
T/C
|
Viện NC Đông Nam Á
|
Từ 0 đến 0,25
|
41.
|
Nghiên cứu Trung Quốc
|
0868-3670
|
T/C
|
Viện NC Trung Quốc
|
Từ 0 đến 0,25
|
42.
|
Nghiên cứuĐông Bắc Á(t.cũ: Nghiên cứuNhật Bản)
|
0868-3646
|
T/C
|
Viện NC Đông Bắc Á
|
Từ 0 đến 0,25
|
43.
|
Nghiên cứu Châu Âu
|
0868-3581
|
T/C
|
Viện NC Châu Âu
|
Từ 0 đến 0,25
|
44.
|
Nghiên cứu ChâuPhi& Trung Đông
|
1859-0519
|
T/C
|
Viện NC Châu Phi & Trung Đông
|
Từ 0 đến 0,25
|
45.
|
Châu Mỹ ngày nay
|
0868-3654
|
T/C
|
Viện NCChâu Mỹ
|
Từ 0 đến 0,25
|
46.
|
Đại học Sài Gòn
|
1859-3208
|
T/C
|
Trường Đại học Sài Gòn
|
Từ 0 đến 0,25
|
47.
|
Khoa học và Giáo dục
|
1859-4603
|
T/C
|
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
|
Từ 0 đến 0,25
|
Ghi chú:
1. Quy định 4 mức điểm: (1) Từ 0 đến 2,0: dành cho các tạp chí quốc tế có uy tín đúng ngành; (2) Từ 0 đến 1,0: dành cho các tạp chí đúng ngành hoặc các tạp chí đa ngành của các ĐHQG và Viện HLKHXH Việt Nam. (3) Từ 0 đến 0,75: dành cho các tạp chí đúng ngành loại II. (4) Từ 0 đến 0,5: dành cho các tạp chí đa ngành của các đại học vùng, các trường đại học có uy tín, và các tạp chí của các ngành giáp ranh tạo nên các khoa học liên ngành với ngôn ngữ học; (5) Từ 0 đến 0,25: dành cho các tạp chí còn lại.
2. Ở các tạp chí đa ngành, các mức điểm trên chỉ dành cho những bài đăng đúng theo các chuyên ngành của ngành ngôn ngữ học. Những bài viết về các ngành khác có liên quan đến ngôn ngữ học sẽ được tính điểm ở mức thấp hơn hoặc không tính điểm tùy theo nội dung cụ thể.