Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước đã công bố hướng dẫn cách tính điểm bài viết đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong việc xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó giáo sư năm 2011.
DANH MỤC TẠP CHÍ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGÀNH NGÔN NGỮ HỌC
(xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó giáo sư 2011)
STT
|
Tên tạp chí
|
Chỉ số
ISSN
|
Loại
|
Cơ quan xuất bản
|
Điểm công trình
|
1.
|
Các tạp chí KH nước ngoài cấp quốc tếviết bằng 1 trong 6 tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha
|
|
B/C
|
|
Từ 0 đến 2
|
2.
|
Các tạp chí KH nước ngoài cấp quốc gia viết bằng 1 trong 6 tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha
|
|
T/C
|
|
Từ 0 đến 1
|
3.
|
Báo cáo khoa học tại Hội nghị KHquốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu hội nghị có phản biện khoa học
|
|
T/C
|
|
Từ 0 đến 1
|
4.
|
Ngôn ngữ
|
0866-7519
|
T/C
|
Viện Ngôn ngữ học
|
Từ 0 đến 1
|
5.
|
Từ điển học và Bách khoa thư
|
1859-3135
|
T/C
|
Viện Từ điển học và BKT VN
|
Từ 0 đến 1
|
6.
|
Hán Nôm
|
8066-8639
|
T/C
|
Viện NC Hán-Nôm
|
Từ 0 đến 1
|
7.
|
Journal of Sciences VNU (tên cũ: Tạp chí khoa học)
|
0866-8612
|
T/C
|
ĐHQG Hà Nội
|
Từ 0 đến 1
|
8.
|
Phát triển khoa học &công nghệ
|
1859-0128
|
T/C
|
ĐHQG Tp. HCM
|
Từ 0 đến 1
|
9.
|
Vietnam Social Sciences
|
1013-4328
|
T/C
|
Viện KHXH VN
|
Từ 0 đến 1
|
10.
|
Khoa học xã hội Việt Nam
|
1013-4328
|
T/C
|
Viện KHXH VN
|
Từ 0 đến 1
|
11.
|
Ngôn ngữ & Đời sống
|
|
T/C
|
Hội Ngôn ngữ học VN
|
Từ 0 đến 0.75
|
12.
|
Khoa học Ngoại ngữ
|
1859-2503
|
T/C
|
Trường đại học Hà Nội
|
Từ 0 đến 0.5
|
13.
|
Khoa học xã hội
|
1859-0136
|
T/C
|
Viện PT bền vững vùng Nam Bộ
|
Từ 0 đến 0.5
|
14.
|
Khoa học xã hội miền Trung
|
1859-2635
|
T/C
|
Viện PT bền vững vùng Trung Bộ
|
Từ 0 đến0,5
|
15.
|
Khoa học các trường đại học
|
|
T/C
|
Bộ GD&ĐT
|
Từ 0 đến 0,5
|
16.
|
Giáo dục
|
|
T/C
|
Bộ GD&ĐT
|
Từ 0 đến 0,5
|
17.
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
|
T/C
|
ĐH KHXH&NV, ĐHQG Tp HCM
|
Từ 0 đến 0,5
|
18.
|
Khoa học
|
0868-3719
|
T/C
|
ĐH SP Hà Nội
|
Từ 0 đến 0,5
|
19.
|
Khoa học
|
1859-2333
|
T/C
|
ĐH Cần Thơ
|
Từ 0 đến 0,5
|
20.
|
Khoa học
|
1859-1388
|
T/C
|
ĐH Huế
|
Từ 0 đến 0,5
|
21.
|
Khoa học
|
1849-2228
|
T/C
|
ĐH Vinh
|
Từ 0 đến 0,5
|
22.
|
Khoa học & Công nghệ
|
1859-1531
|
T/C
|
ĐH Đà Nẵng
|
Từ 0 đến 0,5
|
23.
|
Khoa học & Công nghệ
|
1859-2171
|
T/C
|
ĐH Thái Nguyên
|
Từ 0 đến 0,5
|
24.
|
Dân tộc học
|
0866-7632
|
T/C
|
Viện Dân tộc học
|
Từ 0 đến 0,5
|
25.
|
Văn hóa dân gian
|
0866-7284
|
T/C
|
Viện NC Văn hóa
|
Từ 0 đến 0,5
|
26.
|
Văn học
|
1859-2856
|
T/C
|
Viện Văn học
|
Từ 0 đến 0,5
|
27.
|
Văn hóa nghệ thuật
|
0866-8555
|
T/C
|
Bộ Văn hóa-Thông tin
|
Từ 0 đến 0,5
|
28.
|
Tâm lý học
|
1859-0089
|
T/C
|
Viện Tâm lý học
|
Từ 0 đến 0,5
|
29.
|
Xã hội học
|
0866-7659
|
T/C
|
Viện Xã hội học
|
Từ 0 đến 0,5
|
30.
|
Triết học
|
0866-7632
|
T/C
|
ViệnTriết học
|
Từ 0 đến 0,5
|
31.
|
Báo chí và Tuyên truyền
|
1859-0411
|
T/C
|
P.viện Báo chí và T.truyền
|
Từ 0 đến 0,5
|
32.
|
Cộng sản
|
|
T/C
|
TƯĐảng CSVN
|
Từ 0 đến 0,5
|
33.
|
Khảo cổ học
|
0866-742
|
T/C
|
Viện Khảo cổ
|
Từ 0 đến 0,5
|
34.
|
Nghiên cứuLịch sử
|
0866-7497
|
T/C
|
Viện Sử học
|
Từ 0 đến 0,5
|
35.
|
Nghiên cứu Tôn giáo
|
1859-0403
|
T/C
|
Viện NC Tôn giáo
|
Từ 0 đến 0,5
|
36.
|
Nghiên cứu Con người
|
0328-1557
|
T/C
|
Viện NC con người
|
Từ 0 đến 0,5
|
37.
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
0868-2739
|
T/C
|
Viện NC Đông Nam Á
|
Từ 0 đến 0,5
|
38.
|
Nghiên cứu Trung Quốc
|
0868-3670
|
T/C
|
Viện NC Trung Quốc
|
Từ 0 đến 0,5
|
39.
|
Nghiên cứu Đông Bắc Á (t.cũ: Nghiên cứu Nhật Bản)
|
0868-3646
|
T/C
|
Viện NC Đông Bắc Á
|
Từ 0 đến 0,5
|
40.
|
Nghiên cứu Châu Âu
|
0868-3581
|
T/C
|
Viện NC Châu Âu
|
Từ 0 đến 0,5
|
41.
|
Nghiên cứu Châu Phi& Trung Đông
|
1859-0519
|
T/C
|
Viện NC Châu Phi & Trung Đông
|
Từ 0 đến 0,5
|
42.
|
Châu Mỹ ngày nay
|
0868-3654
|
T/C
|
Viện NC Châu Mỹ
|
Từ 0 đến 0,5
|
Tổng số: 42
|
Ghi chú : B/C: Báo cáo; N/C : Nghiên cứu; T/B: Thông báo; T/C : Tạp chí; T/S: Tập san; T/T : Thông tin