Thư viện Viện Ngôn ngữ học trân trọng giới thiệu với bạn đọc Danh mục tài liệu sách mới 6 tháng đầu năm 2016. Bạn đọc có nhu cầu tìm tài liệu vui lòng liên hệ: PhòngThông tin tư liệu - Thư viện, Viện Ngôn ngữ học, Tầng 3, Số 9 Kim Mã Thượng, Ba Đình, Hà Nội, ĐT: 3 767.4569
DANH MỤC TÀI LIỆU SÁCH MỚI THÁNG 6 - 2016
5142 / VNNH
Đồng âm vận tuyển / Trần Văn Khải . - Sài Gòn : Thanh trung thư xã .- 1947 . - 68tr., 19cm
Từ khoá : Câu lục bát, Tự vị
Giới thiệu ND : Cuốn sách nghiên cứu đồng âm vận tuyển, có tham khảo trong những cuốn tự điển Việt ngữ đã xuất bản ở Bắc, Trung, Nam và chọn lọc từ ngữ cần dùng giúp cho các văn nhân và học sinh tra cứu. Cuối sách có phần phụ lục quy định về chính tả
Ký hiệu kho : Vv 5830
5143 / VNNH
Việt Nam học: Những phương diện văn hóa truyền thống. - H. : .- 2015 . - T. 1. - 709tr, 29cm
Từ khoá : Văn học, Ngôn ngữ
Giới thiệu ND : Kỷ yếu gồm các bài viết của nhiều tác giả về những vấn đề kinh tế, xã hội, lịch sử, dân tộc và tôn giáo, văn hoá, văn minh, giáo dục, con người, nhân lực, một số vấn đề về văn học và ngôn ngữ...
Ký hiệu kho : Vl 1387, Vl 1397
5144 / VNNH
Việt Nam học: Những phương diện văn hóa truyền thống. - H. : .- 2015 . - T. 2. - 1115tr, 29cm
Từ khoá : Văn học, Ngôn ngữ
Giới thiệu ND : Kỷ yếu là tập hợp các bài viết của nhiều tác giả về những vấn đề kinh tế, xã hội, lịch sử, dân tộc và tôn giáo, văn hoá, văn minh, giáo dục, con người, nhân lực, một số vấn đề về văn học và ngôn ngữ...
Ký hiệu kho : Vl 1387, Vl 1397
5145 / VNNH
Dịch thuật: Những tri thức cần thiết / Nguyễn Thượng Hùng . - H. : Trí Thức .- 2014 . - 1040tr, 24cm
Từ khoá : Ngữ nghĩa, Ngôn ngữ, Chuyển đổi trong dịch thuật
Giới thiệu ND : Sách trình bày một cách hệ thống và bao quát những tri thức cơ bản mà người dịch cần có, bao gồm những kiến thức về ngôn ngữ dịch và ngôn ngữ được dịch, văn bản học, ngữ dụng học, đối chiếu ngôn ngữ về nền văn hóa của của các dân tộc trên thế giới
Ký hiệu kho : Vl 974, Vl 1400, Vl 1401, Vl 1402
5146 / VNNH
Người Ba-Na ở Kon tum . - H. : Tri Thức .- 1974 . - 514tr, 24cm
Ký hiệu kho : Vl 1386
5147 / VNNH
Chủ nghĩa Marx và triết học ngôn ngữ học / Voloshinov, V, N; Ngô Tự Lập dịch . - In lần thứ 2 . - In lần thứ 2 . - H. : Đại học Quốc gia .- 2015 . - 259tr, 19cm
Từ khoá : Chủ nghĩa Mác, Ngôn ngữ học
Giới thiệu ND : Sách gồm 3 phần. Phần 1: Tầm quan trọng của triết học ngôn ngữ đối với chủ nghĩa Marx; Phần 2: Những con đường của triết học ngôn ngữ Marxit; phần 3: Lịch sử hình thức phát ngôn trong các cấu trúc ngôn ngữ
Ký hiệu kho : Vv 5841, Vv 5842, Vv 5843
5148 / VNNH
Nhịp điệu ngôn ngữ thơ văn Việt Nam / Vũ Thị Sao Chi . - H. : Khoa học Xã hội .- 2015 . - 270tr, 19cm
Từ khoá : Văn học, Ngôn ngữ
Giới thiệu ND : Sách gồm 5 chương; chương 1: Khái niệm nhịp điệu và nhịp điệu ngôn ngữ thơ văn; chương 2: các loại hình nhịp điệu ngôn ngữ thơ văn; chương 3: mối quan hệ giữa nhịp điệu ngôn ngữ thơ văn với nhịp điệu lời nói tự nhiên và nhịp điệu cuộc sống; chương 4: cách thức tổ chức nhịp điệu ngôn ngữ thơ văn Việt Nam; chương 5: các yếu tố chi phối nhịp điệu và giá trị nghệ thuật của nhịp điệu ngôn ngữ thơ văn Việt Nam
Ký hiệu kho : Vv 5839; Vv 5840
5149 / VNNH
Câu quan hệ tiếng Việt dưới góc nhìn của ngữ pháp chức năng / Lê Thị Lan Anh . - H. : Đại học Quốc gia Hà nội .- 2014 . - 273tr, 20cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Câu, Ngữ pháp của câu, Loại câu
Ký hiệu kho : Vv 5848, Vv 5849, Vv 5850
5150 / VNNH
Tự điển chữ Nôm dẫn giải/ Nguyễn Quang Hồng . - H. : Khoa học xã hội .- 2014 . - T. 1 (A-M). - 1187tr, 24cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Văn tự học, Danh ngữ, Chữ Nôm, Chữ Hán, Hình thể, Chữ Quốc ngữ, Hình mẫu chữ Hán, Văn tự cổ truyền
Ký hiệu kho : Vl 1395
5151 / VNNH
An experiential grammar of the Vietnamese clause / Hoàng Văn Vân . - H. : Giáo Dục .- 2012 . - 359tr, 24cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Mệnh đề
Ký hiệu kho : Ll 715, Ll 716
5152 / VNNH
Đặc trưng văn hóa - dân tộc của ngôn ngữ và tư duy / Nguyễn Đức Tồn . - H. : Khoa học Xã hội .- 2015 . - 792 tr., 21 cm
Từ khoá : Ngôn ngữ, Văn hóa dân tộc, Ngôn ngữ - tư duy, Tiếng Việt
Giới thiệu ND : Khái quát về văn hóa và phương pháp nghiên cứu đặc trưng dân tộc của ngôn ngữ và tư duy. Đặc trưng văn hóa - dân tộc và định danh ngôn ngữ
Ký hiệu kho : Vv 5852, Vv 5851
5153 / VNNH
Các lí thuyết ngữ nghĩa học từ vựng / Phạm Văn Lam dịch . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội.- 2015 . - 483tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ, Ngữ nghĩa học từ vựng
Giới thiệu ND : Sách trình bày về nghĩa từ trong ngôn ngữ học từ góc nhìn lịch sử, phác họa một tiến trình nghiên cứu của ngành từ thế kỷ XIX tới nay.
Ký hiệu kho : Vl 1393, Vl 1419, Vl 1418
5154 / VNNH
Kí hiệu học văn hóa / IU. M. Lotman; Lã nguyên, Đỗ Hải Phong, Trần Đình Sử (dịch) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội .- 2014 . - 591tr, 24cm
Từ khoá : Văn bản, Văn bản văn học nghệ thuật
Giới thiệu ND : Công trình là tập hợp 29 bài nghiên cứu của IU. M. Lotman, chia làm 3 phần: Kí hiệu văn hóa và khái niệm văn bản; văn bản hành vi và văn bản văn hóa; văn bản văn học nghệ thuật
Ký hiệu kho : Vl 1422, Vl 1423
5155 / VNNH
Tiếng Việt lịch sử trước thế kỷ XX: Những vấn đề quan yếu . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội .- 2015 . - 579tr, 24cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Lịch sử tiếng Việt
Ký hiệu kho : Vl 1421, Vl 1420
5156 / VNNH
Đặc trưng thể loại và văn bản hóa truyền thuyết dân gian Việt Nam / Trần Thị An . - H. : Khoa học Xã hội .- 2014 . - 360tr, 20cm
Từ khoá : Văn bản hóa, Việt Nam, Truyền thuyết dân gian Việt Nam
Giới thiệu ND : Sách gồm 3 chương giới thiệu đặc trưng thể loại và việc bản hóa truyền thuyết dân gian Việt Nam
Ký hiệu kho : Vl 1417
5157 / VNNH
Văn hóa Việt Nam, văn hóa dân tộc / Hoàng Nam . - H. : Khoa học Xã hội .- 2014 . - 268tr, 24cm
Từ khoá : Văn hóa Việt Nam, Việt Nam, Văn hóa dân tộc
Ký hiệu kho : Vl 1416
5158 / VNNH
Lịch sử hình thành và phát triển vùng đất Nam bộ: Từ khởi thủy đến năm 1945 / Trần Đức Cường (cb); Võ Sĩ Khải, Nguyễn Đức Nhuệ... . - H. : Khoa học Xã hội .- 2014 . - 684tr, 24cm
Từ khoá : Lịch sử, Việt Nam, Nam bộ
Ký hiệu kho : Vl 1415
5159 / VNNH
Những vấn đề ngữ văn: Tuyển tập 40 năm nghiên cứu khoa học của khoa văn học và ngôn ngữ . - HCM. : Đại học Quốc gia TP. HCM .- 2015 . - 901tr, 24cm
Từ khoá : Ngữ văn, Văn học Việt Nam, Văn học nước ngoài
Ký hiệu kho : Vl 1424
5160 / VNNH
Phát triển năng lực tư duy - ngôn ngữ dành cho học sinh tiểu học / Phạm Văn Lam (cb); Nguyễn Thị Thanh Tâm . - H. : Giáo dục Việt Nam .- 2015 . - 483tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ, Học sinh tiểu học
Ký hiệu kho : Vl 1407
5161 / VNNH
Phát triển năng lực tư duy - ngôn ngữ dành cho học sinh tiểu học: Giáo viên dạy học, học sinh học bài / Phạm Văn Lam (cb); Nguyễn Thị Thanh Tâm . - H. : Giáo dục Việt Nam .- 2015 . - 67tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ, Học sinh tiểu học
Ký hiệu kho : Vl 1407
5162 / VNNH
Phát triển năng lực tư duy - ngôn ngữ dành cho học sinh tiểu học: Bảng đen phấn trắng / Phạm Văn Lam (cb); Nguyễn Thị Thanh Tâm . - H. : Giáo dục Việt Nam .- 2015 . - 67tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ, Học sinh tiểu học
Ký hiệu kho : Vl 1404
5163 / VNNH
Phát triển năng lực tư duy - ngôn ngữ dành cho học sinh tiểu học: Kiễng chân, nghển cổ, nháy mắt, cau mày / Phạm Văn Lam (cb); Nguyễn Thị Thanh Tâm . - H. : Giáo dục Việt Nam .- 2015 . - 67tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ, Học sinh tiểu học
Ký hiệu kho : Vl 1405
5164 / VNNH
Phát triển năng lực tư duy - ngôn ngữ dành cho học sinh tiểu học: Đọc sách, đọc truyện, đọc báo / Phạm Văn Lam (cb); Nguyễn Thị Thanh Tâm . - H. : Giáo dục Việt Nam .- 2015 . - 67tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ, Học sinh tiểu học
Ký hiệu kho : Vl 1406
5165 / VNNH
Phát triển năng lực tư duy - ngôn ngữ dành cho học sinh tiểu học: Bảng đen, áo thâm, mèo mun, chó mực, ngựa ô / Phạm Văn Lam (cb); Nguyễn Thị Thanh Tâm . - H. : Giáo dục Việt Nam .- 2015 . - 63tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ, Học sinh tiểu học
Ký hiệu kho : Vl 1408
5166 / VNNH
Phát triển năng lực tư duy - ngôn ngữ dành cho học sinh tiểu học: Lọ mực, cá mực, chó mực / Phạm Văn Lam (cb); Nguyễn Thị Thanh Tâm . - H. : Giáo dục Việt Nam .- 2015 . - 63tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ, Học sinh tiểu học
Ký hiệu kho : Vl 1409
5167 / VNNH
Phát triển năng lực tư duy - ngôn ngữ dành cho học sinh tiểu học: cây, cành, lá / Phạm Văn Lam (cb); Nguyễn Thị Thanh Tâm . - H. : Giáo dục Việt Nam .- 2015 . - 63tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ, Học sinh tiểu học
Ký hiệu kho : Vl 1411
5168 / VNNH
Phát triển năng lực tư duy - ngôn ngữ dành cho học sinh tiểu học: Hoa, hoa hồng, hoa hồng bạch / Phạm Văn Lam (cb); Nguyễn Thị Thanh Tâm . - H. : Giáo dục Việt Nam .- 2015 . - 67tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ, Học sinh tiểu học
Ký hiệu kho : Vl 1412
5169 / VNNH
Phát triển năng lực tư duy - ngôn ngữ dành cho học sinh tiếu học: Nói lắp, nói ngọng / Phạm Văn Lam (cb); Nguyễn Thị Thanh Tâm . - H. : Giáo dục Việt Nam .- 2015 . - 67tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ, Học sinh tiểu học
Ký hiệu kho : Vl 1403
5170 / VNNH
Phát triển năng lực tư duy - ngôn ngữ dành cho học sinh tiếu học: Bản đồ tư duy, bản đồ ngôn ngữ / Phạm Văn Lam (cb); Nguyễn Thị Thanh Tâm . - H. : Giáo dục Việt Nam .- 2015 . - 67tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ, Học sinh tiểu học
Ký hiệu kho : Vl 1414
5171 / VNNH
Bộ tiêu chuẩn đánh giá năng lực tiếng Việt của học viên quốc tế / Nguyễn Chí Hòa, Vũ Đức Nghiệu . - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội.- 2015 . - 437tr, 24cm
Từ khoá : Học viên quốc tế, Năng lực tiếng Việt
Giới thiệu ND : Sách gồm 3 phần, phần 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về kiểm tra - đánh giá năng lực tiếng Việt; Phần 2: Bộ tiêu chuẩn đánh giá năng lực tiếng Việt của học viên quốc tế, phần 3: Hướng dẫn đánh giá năng lực tiếng Việt của học viên quốc tế theo bộ tiêu chuẩn
Ký hiệu kho : Vl 1425, Vl 1426, Vl 1427
5172 / VNNH
Tiếng Việt lịch sử trước thế kỷ XX: Những vấn đề quan yếu / Đinh Văn Đức (cb); Trần Trí Dõi, Vũ Đức Nghiệu... . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội .- 2015 . - 579tr., 24cm
Từ khoá : Lịch sử, Ngôn ngữ, Ngôn ngữ văn học, Việt Nam
Giới thiệu ND : Giáo trình gồm 5 phần: phần1: Một cách tiếp cận vấn đề nguồn gốc tiếng Việt, phần 2: Từ vựng học tiếng việt từ khoảng thế kỷ XII- XIII đến đầu thế kỷ XX; phần 3: Vấn đề Hán - Việt qua tiếp xúc song ngữ Hán - Việt, phần 4: Các biến đổi và phát triển từ vựng tiếng Việt trong thế kỷ giao thời ( thế kỷ XIX), phần 5: Về những tích ngữ pháp tiếng Việt từ thế kỷ XX qua một số văn bản chữ quốc ngữ và chữ Nôm còn lưu lại
Ký hiệu kho : Vl 1428, Vl 1429
5173 / VNNH
Lịch sử từ vựng tiếng Việt thời kì 1945 đến 2005 / Lê Quang Thiêm . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội .- 2014 . - 295tr, 21cm
Từ khoá : Lịch sử từ vựng, Tiếng Việt, Từ vựng
Giới thiệu ND : Sách đi sâu phân tích, miêu tả diện mạo và sự phát triển của tiếng Việt trên bình diện từ vựng - ngữ nghĩa qua các cứ liệu, xét cả ở góc độ đồng đại và lịch đại, đặc biệt là tác giả đã nghiên cứu một loạt các sự kiện ngôn ngữ trong thế tương phản giữa đồng đại nhất nguyên và đồng đại động
Ký hiệu kho : Vl 1436, Vl 1435, Vl 1434
5174 / VNNH
Câu đố Việt Nam / Mai Bình (sưu tập và biên soạn) . - H. : Thời đại .- 2013 . - 119tr., 19cm
Từ khoá : Câu đố Việt Nam
Ký hiệu kho : Vv 5853
5175 / VNNH
Ngôn ngữ trần thuật trong truyện ngắn Việt Nam sau 1975 (trên tư liệu truyện ngắn ba nhà văn nữ)/ Hoàng Dĩ Đình . - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội.- 2015 . - 307tr., 21cm
Từ khoá : Ngôn ngữ trần thuật, Truyện ngắn
Ký hiệu kho : Vv 5854
5176 / VNNH
Từ điển Hán Việt (âm - nghĩa - thể)/ Đỗ Văn Giản (biên soạn) . - H. : Hồng Đức .- 2015 . - 1077tr, 21cm
Từ khoá : Chữ Hán, Thành ngữ Hán - Việt
Giới thiệu ND : Từ điển gồm 4.800 chữ Hán thông dụng kèm theo là 37.000 từ, cụm từ, thành ngữ Hán - Việt, Việt - Hán. Mỗi từ , cụm từ được diễn giải thành 3 phần gồm: Âm - nghĩa - thể
Ký hiệu kho : Vv 5855
5177 / VNNH
Hợp lưu những dòng suy tư về địa danh, phương ngữ và ngôn ngữ các dân tộc thiểu số / Hoàng Thị Châu . - H. : Chính trị Quốc gia .- 2014 . - 525tr., 22cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Phương ngữ, Ngôn ngữ dân tộc thiểu số
Ký hiệu kho : Vl 1442
5178 / VNNH
Một số vấn đề về dân tộc học Việt Nam / Phan Hữu Dật . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội .- 2014 . - 495tr., 24cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Dân tộc học, Ngôn ngữ dân tộc thiểu số
Ký hiệu kho : Vl 1440, Vl 1441
5179 / VNNH
Việt Nam - Đông Nam á ngôn ngữ và văn hóa / Phạm Đức Dương . - H. : Giáo Dục .- 2007 . - 959tr, 24cm
Từ khoá : Đông Nam á, Tiếp xúc ngôn ngữ, Ngôn ngữ và văn hóa
Ký hiệu kho : Vl 1443
5180 / VNNH
Cấu trúc thông tin và hình thức câu : Chủ đề, tiêu điểm và các biểu hiện tinh thần của sở chỉ diễn ngôn/ Knud Lambrecht; Nguyễn Hồng Cổn, Hoàng Việt Hằng (dịch). - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội .- 2015 . - 491tr, 24cm
Từ khoá : Diễn ngôn, Cấu trúc thông tin, Hình thức câu, Sở chỉ diễn ngôn
Ký hiệu kho : Vl 1438, Vl 1437, Vl 1439
5181 / VNNH
Lịch sử và lý thuyết nhân học / Alan Barnardt; Dương Tuấn Anh; Đỗ Thị Thu Hà (dịch). - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội .- 2015 . - 302tr, 24cm
Từ khoá : Nhân học, Lý thuyết nhân học
Ký hiệu kho : Vl 1433, Vl 1431, Vl 1432
5182 / VNNH
Tiếng Việt hành chính / Vũ Thị Sao Chi . - H. : Khoa học Xã hội .- 2016 . - 531tr, 21cm
Từ khoá : Tiếng việt, Hành chính
Giới thiệu ND : Sách đề gồm 9 chương và đề cập tới 3 vấn đề chính; phần 1: Là những lý luận cơ bản về ngôn ngữ hành chính: Hoạt động giao tiếp ngôn ngữ, khái quát về văn bản hành chính, những quy định của nhà nước với ngôn ngữ hành chính; Phần 2: Đặc điểm ngôn ngữ trong văn bản hành chính trên các phương diện thể thức, chính tả, từ ngữ bố cục nội dung văn bản hành chính; phần 3: Nội dung và giải pháp chuẩn hóa tiếng Việt hành chính trong giai đoạn công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế
Ký hiệu kho : Vv 5856, Vv 5857, Vv 5858, Vv 5859
5183 / VNNH
Khảo sát sự tri nhận giới từ tiếng Anh trong việc dạy tiếng Anh như một ngoại ngữ ( trường hợp giới từ through)/ Chủ nhiệm đề tài: Ths Nguyễn Thanh Tuấn . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 76tr, 30cm
Từ khoá : Giới từ tiếng Anh, giới từ 'Through'
Ký hiệu kho : CT 222
5184 / VNNH
Hành động xin xét từ góc độ lịch sự / Chủ nhiệm đề tài: Ths Lương Thị Mơ . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 49trr, 30cm
Từ khoá : Giao tiếp hành chính, Lịch sự, Hành động xin
Ký hiệu kho : CT 221
5185 / VNNH
Các tín hiệu ngôn ngữ chỉ không gian nghệ thuật trong thơ Nguyễn Bính (dựa trên cứ liệu trước năm 1845)/ Chủ nhiệm đề tài: Ths Đỗ Anh Vũ . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 55tr, 30cm
Từ khoá : Tín hiệu ngôn ngữ, Thơ Nguyễn Bính
Ký hiệu kho : CT 223
5186 / VNNH
Ẩn dụ bản thể trong thơ Xuân Quỳnh / Chủ nhiệm đề tài: Ths Phạm Thị Hương Quỳnh . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 64tr, 30cm
Từ khoá : Thơ Xuân Quỳnh, ẩn dụ bản thể
Ký hiệu kho : CT 224
5187 / VNNH
Nghiên cứu sự biến đổi hệ thống thanh điệu tiếng Sơn Tây / Chủ nhiệm đề tài: Ths Nguyễn Tài Thái . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 52tr, 30cm
Từ khoá : Sơn Tây, Thanh điệu tiếng Sơn Tây
Ký hiệu kho : CT 226
5188 / VNNH
Về nhóm tiểu từ tình thái trong các phương ngữ Việt / Chủ nhiệm đề tài: TS Bùi Thị Minh Yến . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 62tr, 30cm
Từ khoá : Phương ngữ Việt, Tiểu từ tình thái, Tiếng Việt
Ký hiệu kho : CT 228
5189 / VNNH
Từ vựng gốc Tai-kadai trong tiếng Việt và tiếng Kháng ở Việt Nam / Chủ nhiệm đề tài: Ths Phan Lương Hùng; Nguyễn Thu Huyền . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 52tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Kháng, Ngôn ngữ dân tộc thiểu số, Từ vựng gốc Tai-kadai
Ký hiệu kho : CT 229
5190 / VNNH
Đặc điểm của từ ngữ - ngữ nghĩa của các từ tiếng Việt có nguồn gốc Phật giáo / Chủ nhiệm đề tài: Ths Lê Thị Lâm . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 47tr, 30cm
Từ khoá : Từ ngữ nhà Phật, Tiếng Việt
Ký hiệu kho : CT 230
5191 / VNNH
Cú pháp tiếng Việt từ quan điểm của ngôn ngữ học tri nhận / Chủ nhiệm đề tài: GS.TS Nguyễn Văn Hiệp . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 117tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Việt Nam, Ngôn ngữ học tri nhận
Ký hiệu kho : CT 232
5192 / VNNH
Vấn đề chuẩn hóa những trường hợp sử dụng chưa thống nhất trong tiếng Việt hiện nay / Chủ nhiệm đề tài: GS. TS Nguyễn Đức Tồn; Nguyễn Thị Uyên . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015. - 59tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Chuẩn hóa
Ký hiệu kho : CT 233
5193 / VNNH
Khảo sát và nghiên cứu các giáo trình tiếng Việt trình độ C hiện có ở Việt Nam / Chủ nhiệm đề tài: Ths Nguyễn Phương Thùy . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 76tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Tiếng Việt trình độ C
Ký hiệu kho : CT 234
5194 / VNNH
Hiện tượng lặp đại từ, phó từ, số từ trọng một số văn bản tiếng Việt giai đoạn cổ, trung đại / Chủ nhiệm đề tài: Ths Trần Hương Thục . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 50tr, 30cm
Từ khoá : Hiện tượng lặp từ, Văn bản tiếng Việt
Ký hiệu kho : CT 235
5195 / VNNH
Đặc điểm ngôn ngữ mạng tiếng Việt / Chủ nhiệm đề tài: GS. TS. Nguyễn Văn Khang . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 127tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Ngôn ngữ mạng
Ký hiệu kho : CT 236
5196 / VNNH
Nghiên cứu khả năng đồng hiện của từ trái nghĩa tiếng Việt / Chủ nhiệm đề tài:Ths Phạm Văn Lam . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 98trr, 30cm
Từ khoá : Từ trái nghĩa, Khả năng đồng hiện, Tiếng Việt
Ký hiệu kho : CT 237
5197 / VNNH
Sử dụng "trò chơi đóng vai" nhằm nâng cao khả năng diễn đạt ngôn ngữ cho trẻ chậm phát triển trí tuệ / Chủ nhiệm đề tài: Ths Nguyễn Thị Giang . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 52tr, 30cm
Từ khoá : Trẻ chậm phát triển, Trò chơi đóng vai
Ký hiệu kho : CT 238
5198 / VNNH
Hư từ tiếng Việt trong bản giải nghĩa trong bản giải nghĩa Thiền tông khóa hư ngữ lục / Chủ nhiệm đề tài: Ths Vũ Thị Hương . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 51tr, 30cm
Từ khoá : Hư từ tiếng Việt, Thiền tông khóa hư ngữ lục
Ký hiệu kho : CT 239
5199 / VNNH
Một số biện pháp sửa lỗi phát âm cho trẻ khiếm thính 3- 6 tuổi (có đeo máy trợ thính) ở Hà Nội / Chủ nhiệm đề tài: Ths Văn Tú Anh . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 59tr, 30cm+phụ lục
Từ khoá : Trẻ khiếm thính, Hà Nội
Ký hiệu kho : CT 240
5200 / VNNH
Ngữ nghĩa của nhóm từ tri giác về ẩm thực trong tiếng Việt / Chủ nhiệm đề tài: Ths Nguyễn Thị Thùy . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 58tr, 30cm
Từ khoá : Ẩm thực, Nhóm từ tri giác
Ký hiệu kho : CT 241
5201 / VNNH
Thực trạng sử dụng hệ thống thẻ tranh PECS trong trị liệu ngôn ngữ cho trẻ tự kỉ (trên địa bàn Hà Nội)/ Chủ nhiệm đề tài: Ths Nguyễn Thị Phương . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 62tr, 30cm
Từ khoá : Thẻ tranh PECS, Trẻ tự kỉ
Ký hiệu kho : CT 242
5202 / VNNH
Đặc điểm của ngôn ngữ cơ thể (Body language) trong giao tiếp giữa cá giới của người Việt thời phong kiến (trên cơ sở tư liệu một số tác phẩm văn hóa)/ Chủ nhiệm đề tài: TS Nguyễn Thị Phương . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 53tr, 30cm
Từ khoá : Ngôn ngữ cơ thể, Tác phẩm văn học
Ký hiệu kho : CT 243
5203 / VNNH
Một số hình thức khởi xướng lời giải thích/ chỉnh sửa (Repair) trong giao tiếp hội thoại tiếng Việt / Chủ nhiệm đề tài: Ths Trần Thùy An . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 45tr, 30cm
Từ khoá : Lời giải thích, Giao tiếp hội thoại
Ký hiệu kho : CT 244
5204 / VNNH
Sự ảnh hưởng của âm lượng lên Formant của nguyên âm và việc giám định nhận dạng người nói tiếng Việt / Chủ nhiệm đề tài: TS Vũ Thị Hải Hà . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 59tr, 30cm
Từ khoá : Formant, Nguyên âm, Tiếng Việt
Ký hiệu kho : CT 245
5205 / VNNH
Đặc điểm từ ngữ của các bản hiến pháp Việt Nam dưới tác động của nhân tố kinh tế, chính trị, xã hội / Chủ nhiệm đề tài: Ths Nguyễn Thị Ly Na . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2015 . - 83tr, 30cm
Từ khoá : Hiến pháp, Đặc điểm từ ngữ
Ký hiệu kho : CT 231
5206 / VNNH
Dẫn luận Ngôn ngữ học tri nhận / David Lee; Nguyễn Văn Hiệp, Nguyễn Hoàng An (dịch). - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội.- 2015 . - 299tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ học tri nhận, Tiếng Việt, Phân tích diễn ngôn, Biến đổi ngôn ngữ
Giới thiệu ND : Sách gồm 12 chương. Chương 1: Những khái niệm cơ bản của Ngôn ngữ học tri nhận, chương 2: Sự mã hóa các mối quan hệ không gian, chương 3: Thảo luận cách mở rộng và tính ẩn dụ của các biểu thức không gian. Các chương 4 đến chương 12 bàn về bản chất của cấu trúc, không gian tinh thần, biến đổi ngôn ngữ, các bình diện cấu trúc danh ngữ và động ngữ, tính tác thể và qua hệ nhân quả...
Ký hiệu kho : Vl 1444