Thư viện Viện Ngôn ngữ học trân trọng giới thiệu với bạn đọc Danh mục tài liệu sách mới năm 2015. Bạn đọc có nhu cầu tìm tài liệu vui lòng liên hệ: PhòngThông tin tư liệu - Thư viện, Viện Ngôn ngữ học, Tầng 3, Số 9 Kim Mã Thượng, Ba Đình, Hà Nội, ĐT: 3 767.4569
DANH MỤC TÀI LIỆU SÁCH MỚI THÁNG 6 - 2015
5023 / VNNH
Từ ngoại lai trong tiếng Việt / Nguyễn Văn Khang . - Tp. HCM. : Tổng hợp .- 2013 . - 532tr, 20cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Từ mượn Hán, Từ Hán Việt, Từ Hán Việt cổ, Từ Hán Việt Việt hoá, Từ ngoại lai
Giới thiệu ND : Sách gồm 8 chương khảo sát hoạt động của các từ ngoại lai trong tiếng Việt, gồm từ mượn tiếng Hán, từ mượn tiếng Pháp và từ tiếng Anh được sử dụng trong tiếng Việt. Chương 1: Một số vấn đề lí thuyết về khái niệm "vay mượn từ vựng", các cách vay mượn từ vựng, tổng quát về từ vay mượn trong tiếng Việt. Chương 2: Khái quát từ mượn Hán trong tiếng Việt: Các nhân tố xã hội-ngôn ngữ tác động đến tiếp xúc Hán-Việt, các quan niệm về từ Hán mượn trong tiếng Việt. Chương 3: Từ Hán Việt và biến thể của chúng. Chương 4: Đặc điểm của từ Hán Việt. Chương 5 là các từ mượn Hán khác: Từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt Việt hoá, từ Hán Việt phỏng âm phương ngữ Hán. Chương 6: Từ mượn tiếng Hán trong tiếng Việt. Chương 7: Đặc điểm của các từ tiếng Anh được sử dụng trong tiếng Việt. Chương 8: Từ ngoại lai với việc bảo vệ và phát triển tiếng Việt trong giai đoạn hiện nay.
Ký hiệu kho : Vv 5779
5024 / VNNH
Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam (Q.1)/ Lê Trung Hoa . - H. : Văn hoá thông tin .- 2013 . - 595tr, 21cm
Từ khoá : Từ điển, Địa danh, Lịch sử-văn hoá, Việt Nam, Thế giới
Giới thiệu ND : Đây là cuốn từ điển từ nguyên địa danh đầu tiên của Việt Nam, với 4000 mục từ giới thiệu xuất xứ, quá trình hình thành và biến đổi của từ nguyên địa danh Việt Nam dưới góc độ văn hóa - lịch sử trong mối quan hệ ngôn ngữ và đia lý
Ký hiệu kho : Vv 5777
5025 / VNNH
Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam (Q.2)/ Lê Trung Hoa . - H. : Văn hoá thông tin .- 2013 . - 705tr, 21cm
Từ khoá : Từ điển, Địa danh, Lịch sử-văn hoá, Việt Nam, Thế giới
Giới thiệu ND : Đây là cuốn từ điển từ nguyên địa danh đầu tiên của Việt Nam, với 4000 mục từ giới thiệu xuất xứ, quá trình hình thành và biến đổi của từ nguyên địa danh Việt Nam dưới góc độ văn hóa - lịch sử trong mối quan hệ ngôn ngữ và đia lý
Ký hiệu kho : Vv 5778
5026 / VNNH
Địa danh thành phố Đà Nẵng (Q.3)/ Võ Văn Hòe . - H. : Văn hoá thông tin .- 2013 . - 518tr, 21cm
Từ khoá : Từ điển, Địa danh, Lịch sử-văn hoá, Việt Nam, Đà Nẵng
Giới thiệu ND : Đây là cuốn từ điển địa danh thành phố Đà Nẵng, giới thiệu xuất xứ, quá trình hình thành và biến đổi của từ nguyên địa danh Đà Nẵng dưới góc độ văn hóa - lịch sử trong mối quan hệ ngôn ngữ và đia lý
Ký hiệu kho : Vv 5765
5027 / VNNH
Địa danh thành phố Đà Nẵng (Q.2)/ Võ Văn Hòe . - H. : Văn hoá thông tin .- 2013 . - 547tr, 21cm
Từ khoá : Từ điển, Địa danh, Lịch sử-văn hoá, Việt Nam, Thế giới
Giới thiệu ND : Đây là cuốn từ điển địa danh thành phố Đà Nẵng, giới thiệu quá trình hình thành và biến đổi của từ nguyên địa danh Đà Nẵng dưới góc độ văn hóa - lịch sử trong mối quan hệ ngôn ngữ và đia lý
Ký hiệu kho : Vv 5762
5028 / VNNH
Địa danh thành phố Đà Nẵng (Q.4)/ Võ Văn Hòe . - H. : Văn hoá thông tin .- 2013 . - 647tr, 21cm
Từ khoá : Từ điển, Địa danh, Lịch sử-văn hoá, Việt Nam, Đà Nẵng
Giới thiệu ND : Đây là cuốn từ điển địa danh thành phố Đà Nẵng, giới thiệu quá trình hình thành và biến đổi của từ nguyên địa danh Đà Nẵng dưới góc độ văn hóa - lịch sử trong mối quan hệ ngôn ngữ và đia lý
Ký hiệu kho : Vv 5766
5029 / VNNH
Địa danh thành phố Đà Nẵng (Q.1)/ Võ Văn Hòe . - H. : Văn hoá thông tin .- 2013 . - 547tr, 21cm
Từ khoá : Từ điển, Địa danh, Lịch sử-văn hoá, Việt Nam, Đà nẵng
Giới thiệu ND : Đây là cuốn từ điển địa danh thành phố Đà Nẵng, giới thiệu quá trình hình thành và biến đổi của từ nguyên địa danh Đà nẵng dưới góc độ văn hóa - lịch sử trong mối quan hệ ngôn ngữ và đia lý
Ký hiệu kho : Vv 5764
5030 / VNNH
Người Mường ở Hòa Bình / Trần Từ . - H. : Thời Đại .- 2012 . - 535tr, 21cm
Từ khoá : Địa danh, Lịch sử-văn hoá, Việt Nam, Người Mường
Giới thiệu ND : sách giới thiệu quá trình hình thành và biến đổi của người Mường dưới goc độ văn hóa - lịch sử trong mối quan hệ ngôn ngữ và đia lý
Ký hiệu kho : Vv 5772
5031 / VNNH
Thành ngữ - tục ngữ ca dao dân tộc Tày / Hoàng Quyết, Hoàng Triều Ân . - H. : Văn hóa thông tin .- 2014 . - 710tr, 20cm
Từ khoá : Dân tộc Tày, Tiếng Tày, Việt Nam, Văn hóa Tày
Giới thiệu ND : Sách gồm 2 phần giới thiệu thành ngữ, tục ngữ và ca dao dân tộc Tày
Ký hiệu kho : Vv 5776
5032 / VNNH
Bức tranh văn hóa tộc người Cơ - Tu / Trân Tấn Vịnh . - H. : Thời Đại .- 2014 . - 120tr, 20cm
Từ khoá : Tộc người Cơ Tu, Việt Nam, Văn hóa Cơ Tu
Giới thiệu ND : Sách gồm 5 chương giới thiệu đời sống văn hóa của tộc người Cơ Tu
Ký hiệu kho : Vv 5774
5033 / VNNH
Câu đố các dân tộc thiểu số Việt NAm / Trân Thị An, Vũ Quang Dũng . - H. : Khoa học Xã hội .- 2013 . - 741tr, 20cm
Từ khoá : Câu đố, Việt Nam, Dân tộc thiểu số
Giới thiệu ND : Sách gồm 5 chương giới thiệu câu đố các dân tộc thiểu số Việt Nam
Ký hiệu kho : Vv 5770
5034 / VNNH
Thành ngữ Mường / Cao Sơn Hải . - H. : Văn hóa thông tin .- 2013 . - 215tr, 20cm
Từ khoá : Thành ngữ, Việt Nam, Dân tộc thiểu số
Giới thiệu ND : Sách giới thiệu các thành ngữ dân tộc Mường
Ký hiệu kho : Vv 5770
5035 / VNNH
Đặc điểm ngữ âm Thổ ngữ Thạch Thất / Chủ nhiệm: Ths Nguyễn Tài Thái . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 59tr, 30cm
Từ khoá : Việt Nam, Thổ ngữ, Thạch thất
Ký hiệu kho : CT 169
5036 / VNNH
Sự biến đổi của từ ngữ gắn với đời sống hàng ngày ở Hà Nội trên cứ liệu báo Hà Nội Mới qua các thời đoạn / Chủ nhiệm: TS Nguyễn Thị Kim Loan . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 60tr, 30cm
Từ khoá : Hà Nội, Báo Hà Nội Mới
Ký hiệu kho : CT 156
5037 / VNNH
Tìm hiều năng lực tạo câu của trẻ từ 3 - 5 tuổi / Chủ nhiệm:Ths Quách Thị Bích Thủy . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 53tr, 30cm
Từ khoá : Ngôn ngữ tạo câu, Trẻ em 3-5 tuổi
Ký hiệu kho : CT 155
5038 / VNNH
Nhận diện các đặc trưng âm thanh có ý nhĩa trên cấp độ toàn phát ngôn tiếng Việt / Chủ nhiệm: Bùi Đăng Bình . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 67tr, 30cm
Từ khoá : Phát ngôn tiếng Việt, Âm thanh
Ký hiệu kho : CT 154
5039 / VNNH
Nghiên cứu các phương tiện tu từ ngữ nghĩa trong thơ Lê Đạt / Chủ nhiệm: Ths Nguyễn Thị Thanh Tâm . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 57tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Phương tiện tu từ
Ký hiệu kho : CT 153
5040 / VNNH
Những dạng liên kết đặc thù trong thơ thiếu nhi Việt Nam hiện đại / Chủ nhiệm: Ths Nguyễn Phương Thùy . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 106tr, 30cm
Từ khoá : Việt Nam, Thơ thiếu nhi
Ký hiệu kho : CT 152
5041 / VNNH
Đặc điểm tiếng Việt được sử dụng trong luật báo chí và luật xuất bản / Chủ nhiệm: Ths Nguyễn Thị Ly Na . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 56tr, 30cm
Từ khoá : Việt Nam, Luật báo chí, Luật xuất bản
Ký hiệu kho : CT 151
5042 / VNNH
Dấu hiệu quá độ (Transient)của kết hợp phụ âm và nguyên âm trong âm tiết có cấu trúc CV/ Chủ nhiệm: Ths Vũ Thị Hải Hà . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 30tr, 30cm
Từ khoá : Việt Nam, Nguyên âm, Âm tiết
Ký hiệu kho : CT 150
5043 / VNNH
Phương thức ẩn dụ và hoán dụ trong hai tập thơ " Góc sân và khoảng trời" và "Từ góc sân nhà em" của nhà thơ Trần Đăng Khoa / Chủ nhiệm: Ths Nguyễn Thị Thùy . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 45tr, 30cm
Từ khoá : Việt Nam, ẩn dụ, Trần Đăng Khoa, Hoán Dụ, Âm tiết
Ký hiệu kho : CT 157
5044 / VNNH
Đặc điểm văn hóa - xã hội của tên riêng chỉ người trong tiếng Việt / Chủ nhiệm: TS Phạm Tất Thắng . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 31tr, 30cm
Từ khoá : Việt Nam, Tên riêng, Văn hóa - xã hội, Âm tiết
Ký hiệu kho : CT 158
5045 / VNNH
Khảo sát pháp danh trên tư liệu một số chùa ở Hà Nội / Chủ nhiệm: Ths Lê Thị Lâm . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 45tr, 30cm
Từ khoá : Hà Nội, Chùa, Pháp danh
Ký hiệu kho : CT 160
5046 / VNNH
Mối quan hê giữa các phương ngữ và tiếng Việt toàn dân / Chủ nhiệm: TS Bùi Minh Yến; Trần Hương Thục . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 53tr, 30cm
Từ khoá : Phương ngữ , Tiếng Việt
Ký hiệu kho : CT 161
5047 / VNNH
Đặc điểm ngữ pháp của ngôn ngữ kí hiệu ở Việt Nam / Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Phương . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 78tr, 30cm
Từ khoá : Ngữ pháp, Ngôn ngữ ký hiệu, Tiếng Việt, Việt Nam
Ký hiệu kho : CT 163
5048 / VNNH
Từ trái nghĩa trong Truyện Kiều / Chủ nhiệm: Ths Phạm Văn Lam . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 42tr, 30cm
Từ khoá : Từ trái nghĩa, Truyện Kiều, Tiếng Việt, Việt Nam
Ký hiệu kho : CT 164
5049 / VNNH
Đặc điểm vần thơ Nguyễn Bính (dựa trên cứ liệu trước 1945)/ Chủ nhiệm: Ths Đỗ Anh Vũ . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 37tr, 30cm
Từ khoá : Thơ Nguyễn Bính, Tiếng Việt, Việt Nam
Ký hiệu kho : CT 165
5050 / VNNH
Khảo sát một số mô hình ngữ điệu biểu cảm của tiếng Việt / Chủ nhiệm: PGS. TS Vũ Kim Bảng . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 48tr, 30cm
Từ khoá : Mô hình ngữ điệu, Tiếng Việt, Biểu cảm
Ký hiệu kho : CT 166
5051 / VNNH
So sánh một số hư từ trong thể loại chí quái giữa Trung quốc và Việt Nam (trên tư liệu các tác phẩm Sưu thần ký, Lĩnh Nam chích quái, Việt điện U linh)/ Chủ nhiệm: Ths Vũ Thị Hương . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 63tr, 30cm
Từ khoỏ : Chớ quỏi, Việt Nam, Trung Quốc
Ký hiệu kho : CT 167
5052 / VNNH
Ẩn dụ trong thơ Xuân Quỳnh / Chủ nhiệm: Ths Phạm Thị Hương Quỳnh . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 27tr, 30cm
Từ khoá : Thơ Xuân Quỳnh, Việt Nam, ẩn dụ ý niệm
Ký hiệu kho : CT 168
5053 / VNNH
Khảo sát lỗi phát âm phụ âm cuối trong tiếng Anh của sinh viện Việt Nam / Chủ nhiệm: Ths Nguyễn Thanh Tuấn . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 74tr, 30cm
Từ khoá : Phát âm, Tiếng Anh, Sinh viên
Ký hiệu kho : CT 188
5054 / VNNH
Hiện tượng lặp từ trong các tư liệu thành văn cổ tiếng Việt / Chủ nhiệm: Ths Trần Hương Thục . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 56tr, 30cm
Từ khoá : Lặp từ, Tiếng Việt
Giới thiệu ND :
Ký hiệu kho : CT 187
5055 / VNNH
Khảo sát về giáo trình Tiếng Việt (trình độ A) hiện có ở Việt Nam / Chủ nhiệm: Lê Thanh Hương . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 91tr, 30cm
Từ khoá : Giáo trình tiếng Việt, Tiếng Việt
Ký hiệu kho : CT 186
5056 / VNNH
Đặc điểm từ vựng - ngữ nghĩa của ngôn ngữ kí hiệu Việt Nam / Chủ nhiệm: Ths Nguyễn Thị Phương . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 77tr, 30cm
Từ khoá : Từ vựng - ngữ nghĩa, Tiếng Việt, Ngôn ngữ kí hiệu
Ký hiệu kho : CT 185
5057 / VNNH
Tình hình dạy và học tiếng Việt cấp tiểu học theo chương trình sách giáo khoa hiện hành / Chủ nhiệm: Trần Thùy An . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 98tr, 30cm
Từ khoá : Dạy và học, Tiếng Việt, Cấp tiểu học
Ký hiệu kho : CT 184
5058 / VNNH
Tìm hiểu khả năng ngôn ngữ của trẻ chậm phát triển trí tuệ (5 - 6 tuổi) trên điạ bàn Hà Nội / Chủ nhiệm: Ths Nguyễn Thị Giang . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 69tr, 30cm
Từ khoá : khả năng ngôn ngữ, Tiếng Việt, Hà Nội, Trẻ chậm phát triển trí tuệ
Ký hiệu kho : CT 183
5059 / VNNH
Khảo sát giao tiếp ngôn ngữ trong nhà chùa / Chủ nhiệm: Ths Lê Thị Lâm . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 61tr, 30cm
Từ khoá : Khả năng giao tiếp, Tiếng Việt, Chùa
Ký hiệu kho : CT 182
5060 / VNNH
Mối quan hệ giữa tiếng Cao Lan với các ngôn ngữ Tai xét trên phương diện từ vựng / Chủ nhiệm: Ths Phan Lương Hùng . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 22tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Cao Lan, Tai, Từ vựng
Ký hiệu kho : CT 181
5061 / VNNH
Ẩn dụ tri nhận trong thơ Xuân Diệu / Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Thùy . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 50tr, 30cm
Từ khoá : Thơ, ẩn dụ tri nhận, Xuân Diệu
Ký hiệu kho : CT 180
5062 / VNNH
Đặc điểm trường từ vựng ngữ nghĩa tên gọi các dụng cụ đánh bắt cá (qua tư liệu của các phương ngữ tiếng Việt / Chủ nhiệm: Ths Nguyễn Tài Thái . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 30tr, 30cm
Từ khoá : Tên gọi, Phương ngữ
Ký hiệu kho : CT 179
5063 / VNNH
Đặc điểm tiếng Việt được sử dụng trong Luật giáo dục ở Việt Nam / Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Ly Na . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 54tr, 30cm
Từ khoá : Luật giáo dục, Việt Nam
Ký hiệu kho : CT 178
5064 / VNNH
Thời gian nghệ thuật trong thơ Nguyễn Bính trước 1945 / Chủ nhiệm: Ths Đỗ Anh Vũ . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 54tr, 30cm
Từ khoá : Thời gian nghệ thuật, Thơ Nguyễn Bính
Ký hiệu kho : CT 177
5065 / VNNH
Sự phát triển cấu trúc động ngữ của ngôn ngữ trẻ em từ 3 - 5 tuổi (trên tư liệu điều tra 3 trường mẫu giáo khu vực cầu giấy, Hà Nội)/ Chủ nhiệm: Ths Quách Thị Bích Thủy . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 39tr, 30cm
Từ khoá : Cấu trúc Động ngữ, Hà Nội
Ký hiệu kho : CT 176
5066 / VNNH
Chiết đoạn và siêu đoạn trong phát ngôn tiếng Việt / Chủ nhiệm: Bùi Đăng Bình . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 16tr, 30cm
Từ khoá : Chiết đoạn, Siêu đoạn; Ngữ âm
Ký hiệu kho : CT 175
5067 / VNNH
Khảo sát tình trạng nói ngọng của trẻ 3-4 tuổi trên địa bàn quận Ba Đình, Hà Nội / Chủ nhiệm: Ths Văn Tú Anh . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 41tr, 30cm
Từ khoá : nói ngọng
Giới thiệu ND :
Ký hiệu kho : CT 174
5068 / VNNH
Mối quan hệ giữa formant và thanh điệu trong tiếng Việt / Chủ nhiệm: Ths Vũ Thị Hải Hà . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 30tr, 30cm
Từ khoá : Thanh điệu, Formant
Ký hiệu kho : CT 173
5069 / VNNH
Lỗi phát âm trọng âm từ tiếng Anh của người Việt / Chủ nhiệm: Ths Nguyễn Thanh Tuấn . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 57tr, 30cm
Từ khoá : Phát âm, trọng âm, Tiếng Anh
Ký hiệu kho : CT 172
5070 / VNNH
Khảo sát tương tác giao tiếp của sinh viên qua một số hành động ngôn từ / Chủ nhiệm: Ths Lương Thị Mơ . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 32tr, 30cm
Từ khoá : giao tiếp, hành động ngôn từ
Ký hiệu kho : CT 171
5071 / VNNH
Sử dụng phương pháp TEACCH trong phát triển ngôn ngữ cho trẻ tự kỷ / Chủ nhiệm: Ths Nguyễn Thị Phương . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 47tr, 30cm
Từ khoá : Phương pháp TEACCH, Phát triển ngôn ngữ, Trẻ tự kỷ
Ký hiệu kho : CT 171
5072 / VNNH
Nguyễn Trãi Quốc âm từ điển / Trần Trọng Dương . - H. : Từ điển Bách khoa .- 2014 . - 477tr, 24cm
Từ khoá : Nguyễn Trãi, Quốc âm thi tập
Giới thiệu ND : Sách sưu tập các từ ngữ, thành ngữ, điển cố được Nguyễn Trãi sử dụng trong tập thơ Quốc âm thi tập
Ký hiệu kho : Vl 1346, Vl 1344, Vl 1345
5073 / VNNH
Văn hóa các tộc người vùng lòng hồ và tái định cư thủy điện Sơn La / Phạm Quang Hoan (Chủ biên); Lý Hành Sơn, Trần Hồng Thu . - H. : Khoa học xã hội .- 2012 . - 1072tr., 24cm
Từ khoá : Văn hóa, Dân tộc, Vùng tái định cư, Thủy điện Sơn La
Ký hiệu kho : Vl 1341
5074 / VNNH
Hướng dẫn kỹ năng quản lý nghiệp vụ công tác thư viện đạt hiệu quả cao . - H. : Lao động xã hội .- 2014 . - 431tr, 24cm
Từ khoá : Thư viện, Tiếng Việt
Ký hiệu kho : Vl 1347
5075 / VNNH
Kỉ yếu hội thảo khoa học toàn quốc phát triển và giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt trong thời kỳ hội nhập Quốc tế hiện nay . - HCM. : Đại học Sài Gòn .- 2013 . - 387tr., 24cm
Từ khoá : Việt Nam, Ngữ pháp học, Từ vựng học, Giáo dục ngôn ngữ
Ký hiệu kho : Vl 1348
5076 / VNNH
Tình hình mù chữ , tái mù chữ và vấn đề xóa mù chữ ở Việt Nam trong thời kỳ hiện đại hóa công nghiệp hóa và hội nhập quốc tế / Chủ nhiệm đề tài: TS. Phạm Tất Thắng . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2011 . - 235tr, 30cm+Phụ lục
Từ khoá : Tiếng Việt, Việt Nam, Mù chữ, Xóa mù
Ký hiệu kho : CT 133
5077 / VNNH
Thuật ngữ về giáo dục người lớn xã hội học tập / Phạm Tất Dong . - H. : Dân Trí .- 2014 . - 140tr, 19cm
Từ khoá : Xã hội học tập
Ký hiệu kho : Vv 5787
5078 / VNNH
Từ điển văn hóa, phong tục cổ truyền Việt Nam / Nguyễn Như ý; Chu Huy . - H. : Giáo Dục Việt Nam .- 2014 . - 439tr, 19cm
Từ khoá : Văn hóa, Việt Nam
Ký hiệu kho : Vv 5788
5079 / VNNH
Từ điển giải thích thành ngữ gốc Hán / Nguyễn Như ý, Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành . - H. : Văn hóa .- 1994 . - 394tr, 20cm
Từ khoá : Từ điển giải thích, Thành ngữ gốc Hán
Ký hiệu kho : Vv 5789
5080 / VNNH
Nghiên cứu biểu tượng một số hướng tiếp cận lý thuyết / Đinh Hồng Hải . - H. : Thế giới .- 2014 . - 490tr, 20cm
Từ khoá : Biểu tượng đặc trưng, Văn hóa, Việt Nam
Giới thiệu ND : Sách cung cấp những kiến thức cơ bản về những biểu tượng đặc trưng trong văn hóa truyền thống Việt Nam
Ký hiệu kho : Vv 5790
5081 / VNNH
Ngôn ngữ với văn chương / Bùi Minh Toán . - H. : Giáo Dục Việt Nam .- 2012 . - 256tr, 20cm
Từ khoá : Ngôn ngữ văn chương, Văn hóa, Việt Nam
Giới thiệu ND : Sách cung cấp những kiến thức cơ bản về mối quan hệ giữa ngôn ngữ và văn chương trong nền văn hóa dân tộc
Ký hiệu kho : Vv 5791, Vv 5790, Vv 5792
5082 / VNNH
Xu hướng tự do hóa ngôn ngữ thơ Việt Nam thế kỷ XX / Nguyễn Thị Phương Thùy . - H. : Chính trị Quốc gia .- 2001 . - 370tr, 19cm
Từ khoá : Ngôn ngữ nghệ thuật, Ngôn ngữ thơ, Ngôn ngữ văn xuôi
Giới thiệu ND : Sách mô tả những biến đổi theo hướng tự do hóa trên cơ sở 3 cấp độ: bài thơ, khổ thơ,câu thơ so sánh với các tập thơ truyền thống để tìm ra sự biến đổi, sự mới lạ, và sự khác biệt trong cấu trúc của thơ Việt Nam thế kỷ XX
Ký hiệu kho : Vv 5794, Vv 5795, Vv 5796
5083 / VNNH
Giáo trình thực hành về ngôn ngữ văn chương / Hoàng Kim Ngọc . - H. : Giáo dục Việt Nam .- 2013 . - 178, 24cm
Từ khoá : Tiếng Việt, ngôn ngữ văn chương
Giới thiệu ND : Nội dung cuốn sách chia làm 2 phần: phần 1 là bài tập về ngôn ngữ thơ; phần 2 tập trung vào truyện ngắn
Ký hiệu kho : Vv 5797, Vv 5798, Vv 5799
5084 / VNNH
Văn hóa học dẫn luận / Phạm Đức Dương . - H. : Văn hóa - Thông tin .- 2013 . - 360tr, 24cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Văn hóa học
Ký hiệu kho : Vv 5781
5085 / VNNH
Ngôn ngữ học Việt Nam trong bối cảnh đổi mới và hội nhập (kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế). - H. : KHXH .- 2014 . - 1248r, 27cm
Từ khoá : Từ vựng, Ngữ pháp, Ngôn ngữ học xã hội, Văn hoá, Ngôn ngữ trong giáo dục
Giới thiệu ND : Kỷ yếu gồm 5 phần. Phần 1: Lý luận văn hóa, phần 2: Ngôn ngữ và văn hóa, phần 3: Ngôn ngữ dân tộc thiểu số, phần 4: Giảng dạy tiếng Việt và ngoại ngữ, phần 5: Việt ngữ học
Ký hiệu kho : Vl 1362, Vl 1363, Vl 1364, Vl 1365, Vl 1366
5086 / VNNH
Một số vấn đề mới trong phát triển và giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt / Chủ nhiệm đề tài: GS.TS. Nguyễn Văn Hiệp . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 309tr, 30cm+Phụ lục
Từ khoá : Tiếng Việt, Việt Nam, Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt
Ký hiệu kho : CT 189
5087 / VNNH
Khảo sát và nghiên cứu các giáo trình tiếng Việt cho người nước ngoài hiện có ở Việt Nam / Chủ nhiệm đề tài: TS. Mai Xuân Huy . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 56tr, 30cm+Phụ lục
Từ khoá : Tiếng Việt, Việt Nam, Giá trình tiếng Việt
Ký hiệu kho : CT 190
5088 / VNNH
ẩn dụ cấu trúc trong thơ Xuân Quỳnh / Chủ nhiệm đề tài: Ths Phạm Thị Hương Quỳnh . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 63tr, 30cm+Phụ lục
Từ khoá : Thơ Xuân Quỳnh, ẩn dụ
Ký hiệu kho : CT 191
5089 / VNNH
Từ trái nghĩa trong thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt / Chủ nhiệm đề tài:Ths Phạm Văn Lam . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 75trr, 30cm+Phụ lục
Từ khoá : Từ trái nghĩa, Thành ngữ, Tục ngữ, Tiếng Việt
Ký hiệu kho : CT 192
5090 / VNNH
Tiền dẫn nhập trong giao tiếp của người Việt: Khảo sát trong giao tiếp hành chính / Chủ nhiệm đề tài: Ths Lương Thị Mơ . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 45trr, 30cm+Phụ lục
Từ khoá : Giao tiếp hành chính, Giao tiếp, Tiếng Việt
Ký hiệu kho : CT 193
5091 / VNNH
Phương ngữ xưng hô tiếng Việt qua một số từ điển tiếng VIệt / Chủ nhiệm đề tài: TS Bùi Thị Minh Yến; Đàm Thị Thúy . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 53tr, 30cm
Từ khoá : Phương ngữ xưng hô, Từ điển tiếng Việt, Tiếng Việt
Giới thiệu ND :
Ký hiệu kho : CT 194
5092 / VNNH
Formant của nguyên âm tiếng Việt trog kết hợp với âm mũi /M,N,NG/ / Chủ nhiệm đề tài: TS Vũ Thị Hải Hà . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 49tr, 30cm
Từ khoá : Formant, Âm mũi, Tiếng Việt
Ký hiệu kho : CT 195
5093 / VNNH
Đặc điểm của lớp thuật ngữ chính trị trong Hiến pháp Việt Nam qua các thời kì / Chủ nhiệm đề tài: TS Phạm Tất Thắng; Nguyễn Thị Uyên . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 51tr, 30cm
Từ khoá : Thuật ngữ chính trị, Hiến pháp, Tiếng Việt
Ký hiệu kho : CT 196
5094 / VNNH
Đặc điểm hệ thống thanh điệu một vài thổ ngữ đặc biệt ở Hà Tĩnh / Chủ nhiệm đề tài: Ths Trần Hương Thục . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 67tr, 30cm
Từ khoá : Hệ thống thanh điệu, Thổ ngữ, Hà Tĩnh
Ký hiệu kho : CT 197
5095 / VNNH
Đặc điểm tiếng lóng của học sinh - sinh viên hiện nay / Chủ nhiệm đề tài: Ths Nguyễn Thị Thanh Tâm . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 83tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng lóng, học sinh - sinh viên
Ký hiệu kho : CT 198
5096 / VNNH
Đặc điểm của từ ngữ nhà phật: Nhóm từ ngữ chỉ cõi âm / Chủ nhiệm đề tài: Ths Lê Thị Lâm . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 59tr, 30cm
Từ khoá : Từ ngữ nhà Phật, Từ ngữ chỉ cõi âm
Ký hiệu kho : CT 199
5097 / VNNH
Động ngữ tiếng Việt dưới góc độ ngôn ngữ học tri nhận( trên cơ sở cứ liệu ngôn ngữ trẻ em) / Chủ nhiệm đề tài: Ths Quách Thị Bích Thủy . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 57tr, 30cm
Từ khoá : Động ngữ, Ngôn ngữ học tri nhận
Ký hiệu kho : CT 201
5098 / VNNH
Khảo sát mối quan hệ giữa thanh điệu (liên quan đến tần số cơ bản Fo)/ Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS Vũ Kim Bảng; Đinh Thị Hằng . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 51tr, 30cm
Từ khoá : Thanh điệu, Tần số fo
Ký hiệu kho : CT 200
5099 / VNNH
Khả năng diễn đạt ngôn ngữ của trẻ chậm phát triển trí tuệ 6-7 tuổi (khảo sát tại làng hữu nghị Việt Nam) / Chủ nhiệm đề tài: Ths Nguyễn Thị Giang . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 57tr, 30cm
Từ khoá : Trẻ chậm phát triển,
Giới thiệu ND :
Ký hiệu kho : CT 202
5100 / VNNH
Từ vựng tiếng Cao Lan xét trên phương diện nguồn gốc của từ / Chủ nhiệm đề tài: Ths Phan Lương Hùng; Trương Thị Hồng Gái . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 52tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Cao Lan, Ngôn ngữ dân tộc thiểu số
Ký hiệu kho : CT 203
5101 / VNNH
Đặc điểm định danh trong ngôn ngữ kí hiệu thành phố Hồ Chí Minh / Chủ nhiệm đề tài: TS Nguyễn Thị Phương . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 60tr, 30cm
Từ khoá : Ngôn ngữ kí hiệu, Đặc điểm định danh
Ký hiệu kho : CT 204
5102 / VNNH
Bước đầu khảo sát khả năng ngôn ngữ của trẻ tự kỉ 3-4 tuổi (trên địa bàn nội thành Hà Nội)/ Chủ nhiệm đề tài: Ths Nguyễn Thị Phương . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 60tr, 30cm
Từ khoá : Ngôn ngữ kí hiệu, Trẻ tự kỉ
Ký hiệu kho : CT 205
5103 / VNNH
Khảo sát hệ thống bài đọc trong các giáo trình dạy tiếng Việt cho người nước ngoài (trình độ A) hiện có ở Việt Nam / Chủ nhiệm đề tài: Ths Lê Thanh Hương . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 50tr, 30cm
Từ khoá : Giáo trình dạy tiếng, Trình độ A
Ký hiệu kho : CT 206
5104 / VNNH
Từ ngữ điển tích cổ trong thơ Nguyễn Bính (dựa trên cứ liệu trước năm 1945)/ Chủ nhiệm đề tài: Ths Đỗ Anh Vũ . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 50tr, 30cm
Từ khoá : Điển tích cổ, Thơ Nguyễn Bính
Ký hiệu kho : CT 207
5105 / VNNH
ẩn dụ cấu trúc trong ca dao trữ tình Việt Nam / Chủ nhiệm đề tài: Ths Nguyễn Thị Thùy . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 51tr, 30cm
Từ khoá : ẩn dụ cấu trúc, Ca dao trữ tình
Ký hiệu kho : CT 208
5106 / VNNH
Chuyển dịch những hư từ Hán văn thông dụng sang tiếng Việt (Thế kỷ XVI)Qua trường hợp tân biên truyền kỳ mạn lục / Chủ nhiệm đề tài: Ths Vũ Thị Hương . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 51tr, 30cm
Từ khoá : Chuyển dịch hư từ, Tân biên truyền kỳ mạn lục
Ký hiệu kho : CT 209
5107 / VNNH
Khảo sát đặc điểm sử dụng quán ngữ của một số nhóm người trẻ tuổi trong các môi trường học tập và làm việc khác nhau ở thủ đô Hà Nội / Chủ nhiệm đề tài: TS Nguyễn Thị Kim Loan . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 42tr, 30cm
Từ khoá : Quán ngữ, Hà Nội
Giới thiệu ND :
Ký hiệu kho : CT 210
5108 / VNNH
Bước đầu tìm hiểu về lời giải thích(Repair) trong giao tiếp hội thoại của người Việt / Chủ nhiệm đề tài: Ths Trần Thùy An . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 57tr, 30cm
Từ khoá : Lời giải thích, Giao tiếp hội thoại
Ký hiệu kho : CT 211
5109 / VNNH
Đặc điểm ngữ âm thổ ngữ Phúc Thọ / Chủ nhiệm đề tài: Ths Nguyễn Tài Thái . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 57tr, 30cm
Từ khoá : Ngữ âm, Thổ ngữ Phúc Thọ
Giới thiệu ND :
Ký hiệu kho : CT 212
5110 / VNNH
Những phương thức liên kết trong truyện "cho tôi xin một vé đi tuổi thơ" của Nguyễn Nhật Ánh / Chủ nhiệm đề tài: Ths Nguyễn Thị Phương Thùy . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 59tr, 30cm
Từ khoá : Cho tôi xin một vé đi tuổi thơ, Phương thức liên kết
Ký hiệu kho : CT 213
5111 / VNNH
Tìm hiểu khả năng phát âm của trẻ khiếm thính 3-4 tuổi (sau khi đeo máy trợ thính hoặc cấy điện cực ốc tai) ở Hà Nội / Chủ nhiệm đề tài: Ths Văn Tú Anh . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 59tr, 30cm+phụ lục
Từ khoá : Trẻ khiếm thính, Hà Nội
Giới thiệu ND :
Ký hiệu kho : CT 214
5112 / VNNH
Nghiên cứu và khảo sát giáo trình tiếng Việt cho người nước ngoài phục vụ cho việc biên soạn giáo trình tiếng Việt mới (cho người nước ngoài)/ Chủ nhiệm đề tài: TS Mai Xuân Huy; Nguyễn Thu Huyền . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 78tr, 30cm
Từ khoá : Giáo trình tiếng Việt mới, Đề tài cấp bộ
Ký hiệu kho : CT 215
5113 / VNNH
Giảng dạy phong cách học tiếng Việt trong trường trung học phổ thông/ Chủ nhiệm đề tài: TS Vũ Thị Sao Chi . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 228tr, 30cm+phụ lục
Từ khoá : Phong cách học tiếng Việt, Đề tài cấp Bộ
Ký hiệu kho : CT 216
5114 / VNNH
Một số vấn đề cơ bản thời sự của từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt / Chủ nhiệm đề tài: GS. TS Nguyễn Đức Tồn . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - Tập I . - 362tr, 30cm+phụ lục
Từ khoá : Tiếng Việt, Từ vựng - ngữ nghĩa, Đề tài cáp bộ
Giới thiệu ND :
Ký hiệu kho : CT 217
5115 / VNNH
Tương tác tiếng Việt giữa giáo viên và học sinh trên lớp ở trường trung học cơ sở / Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS Vũ Thị Thanh Hương . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - Tập I . - 150tr, 30cm+phụ lục
Từ khoá : Học sinh, Giáo viên, Tương tác tiếng Việt, Đề tài cấp Bộ
Ký hiệu kho : CT 218
5116 / VNNH
Lịch sử thư tịch Việt Nam / Lâm Giang . - H. : Khoa học Xã hội .- 2015 . - 340tr, 21cm
Từ khoá : Việt Nam, Thư tịch
Giới thiệu ND :
Ký hiệu kho : Vv 5800
5117 / VNNH
Từ điển Thành ngữ tiếng Việt / Bích Hằng và cộng sự . - H. : Dân Trí .- 2014 . - 358tr, 15x18cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Thành ngữ
Ký hiệu kho : Vv 5801
5118 / VNNH
Khảo sát sự tri nhận giới từ tiếng Anh trong dịch thuật Anh - Việt của sinh viên Việt nam trên địa bàn Hà Nội / Chủ nhiệm đề tài: Ths Nguyễn Thanh Tuấn . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2014 . - 74tr, 30cm + phụ lục
Từ khoá : Giới từ tiếng Anh, Hà Nội
Ký hiệu kho : CT 219
5119 / VNNH
Cải thiện ngôn ngữ và phong cách nói để trở thành người phát ngôn lưu loát / Carol A. Fleming . - Thanh Hóa. : Thanh Hóa .- 2013 . - 263tr, 24cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Phong cách nói
Ký hiệu kho : Vv 5802
5120 / VNNH
Kỹ năng thuyết trình / Đoàn Chí Thiện . - H. : Thông tin và truyền thông .- 2014 . - 74tr, 21cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Thuyết trình
Ký hiệu kho : Vv 5803
5121 / VNNH
Tiểu vùng văn hóa xứ Nghệ / Hà Nguyễn . - H. : Thông tin và truyền thông .- 2014 . - 267tr, 21cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Xứ Nghệ
Ký hiệu kho : Vv 5804
5122 / VNNH
Tiểu vùng văn hóa xứ Đông / Hà Nguyễn . - H. : Thông tin và truyền thông .- 2014 . - 199tr, 21cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Xứ Đông
Ký hiệu kho : Vv 5805
5123 / VNNH
Tiểu vùng văn hóa Duyên hải Nam trung bộ / Hà Nguyễn . - H. : Thông tin và truyền thông .- 2014 . - 210tr, 21cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Duyên hải Nam trung bộ
Ký hiệu kho : Vv 5806
5124 / VNNH
Những công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới / Nguyễn Văn Nam; Nguyễn Hoàng Anh . - H. : Văn hóa - thông tin .- 2014 . - 248tr, 21cm
Từ khoá : Kiến trúc
Ký hiệu kho : Vv 5807
5125 / VNNH
Phong tục miền nam / Vương Đằng . - H : Văn hóa - thông tin .- 2013 . - 248tr, 21cm
Từ khoá : phong tục
Ký hiệu kho : Vv 5808
5126 / VNNH
Thuật đàm phán / Brian Tracy; Nguyễn Huyền, Nguyễn Chánh dịch . - H : Thế giới .- 2014 . - 131r, 21cm
Từ khoá : Đàm phán
Ký hiệu kho : Vv 5810
5127 / VNNH
Lễ nghi giao tiếp / Dương Thu ái, Nguyễn Kim Hanh (biên soạn). - H : Thanh Niên .- 2014 . - 248tr, 21cm
Từ khoá : Lễ nghi, Giao tiếp
Ký hiệu kho : Vv 5811
5128 / VNNH
Hương rừng Cà Mau / Sơn Nam . - Tái bản lần thứ 6 . - Tái bản lần thứ 6 . - HCM : Trẻ .- 2014 . - 932tr, 21cm
Từ khoá : Truyện ngắn Việt Nam, Cà mau
Ký hiệu kho : Vv 5812
5129 / VNNH
Chính sách ngôn ngữ và lập pháp ngôn ngữ ở Việt Nam / Nguyễn Văn Khang . - H. : Khoa học Xã hội .- 2014 . - 664tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ, Việt Nam, Chính sách, Lập pháp
Giới thiệu ND : Sách gồm 3 nội dung chính: Cơ sở về chính sách ngôn ngữ và lập pháp ngôn ngữ; Kinh nghiệm về xây dựng chính sách ngôn ngữ của các quốc gia trên thế giới; Nhìn lại chính sách ngôn ngữ và lập pháp ngôn ngữ của Việt Nam và những vấn đề đặt ra trong giai đoạn hiện nay
Ký hiệu kho : Vl 1367
5130 / VNNH
Trảng bàng phương chí: Lịch sử văn hóa vùng đất và con người Nam Tây Ninh / Vương Công Đức . - H : Trí Thức .- 2014 . - 803tr, 21cm
Từ khoá : Trảng bàng, Lịch sủ, Văn hóa
Ký hiệu kho : Vl 1368
5131 / VNNH
Các dân tộc ít người ở Việt Nam: Các tỉnh phía Bắc . - H. : KHXH .- 2014 . - 620tr.: minh họa, 27cm
Từ khoá : Dân tộc ít người phía Bắc, Việt-Mường, Môn-Khơme, Tày-Thái, Mèo-Dao, Tạng-Miến, Hoa, Miền Bắc, Việt Nam, Dân tộc ít người
Ký hiệu kho : Vl 1369
5132 / VNNH
Các dân tộc ít người ở Việt Nam: Các tỉnh phía Nam . - H. : KHXH .- 2014 . - 548tr.: minh họa, 27cm
Từ khoá : Dân tộc ít người phía Bắc, Việt-Mường, Môn-Khơme, Tày-Thái, Mèo-Dao, Tạng-Miến, Hoa, Việt Nam, Dân tộc ít người
Ký hiệu kho : Vl 1370
5133 / VNNH
Tự điển chữ Nôm dẫn giải tập 2 (N-Y)/ Nguyễn Quang Hồng . - H. : Khoa học xã hội .- 2014 . - 2323tr, 24cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Văn tự học, Danh ngữ, Chữ Nôm, Chữ Hán, Hình thể, Chữ Quốc ngữ, Hình mẫu chữ Hán, Văn tự cổ truyền, Nguồn gốc và sự hình thành
Ký hiệu kho : Vl 1371
5134 / VNNH
Tự điển chữ Nôm dẫn giải tập 1 (A- M)/ Nguyễn Quang Hồng . - H. : Khoa học xã hội .- 2014 . - 1187tr, 24cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Văn tự học, Danh ngữ, Chữ Nôm, Chữ Hán, Hình thể, Chữ Quốc ngữ, Hình mẫu chữ Hán, Văn tự cổ truyền, Nguồn gốc và sự hình thành
Ký hiệu kho : Vl 1375
5135 / VNNH
Lịch sử lí luận và thực tiễn phiên chuyển các ngôn ngữ trên thế giới / Hà Học Trạc . - Tái bản lần thứ 1 . - Tái bản lần thứ 1 . - H. : Tri thức .- 2014 . - 475tr, 24cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Phiên chuyển ngôn ngữ
Ký hiệu kho : Vl 1376, Vl 1377, Vl 1383
5136 / VNNH
Địa chí thành phố Hải Dương. T.2 . - H. : Chính trị Quốc gia .- 2013 . - T.I. Lịch sử . - 359tr., 27cm
Từ khoá : Địa chí thành phố Hải Dương, Thành phố Hải Dương
Ký hiệu kho : Vl 1373
5137 / VNNH
Địa chí thành phố Hải Dương. T.1 . - H. : Chính trị Quốc gia .- 2013 . - T.I. Lịch sử . - 450tr., 27cm
Từ khoá : Địa chí thành phố Hải Dương, Thành phố Hải Dương
Ký hiệu kho : Vl 1372
5138 / VNNH
Từ điển tiếng Việt / Quý Long, Kim Phượng . - H. : Lao động - Xã hội .- 2010 . - 769tr, 24 cm
Từ khoá : Từ điển, Tiếng Việt
Giới thiệu ND : Từ điển khoảng 39.000 mục từ nhằm phục vụ những người muốn học tập trau dồi, tìm hiểu tiếng Vịêt
Ký hiệu kho : Vl 1374
5139 / VNNH
Noam chomsky: Ngôn ngữ và ý thức / Hoàng Văn Vân dịch; Đinh Hoàng Thắng hiệu đính . - H : Trí Thức .- 2013 . - 576tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ, ý thức, Ngôn ngữ học, Noam Chomsky
Giới thiệu ND : Cuốn sách là tập hợp nững hoạt động chính trị tích cực nhất và các nhà tư tưởng nổi tiếng thành một tổng thể mang tính cách mạng để đáng giá thế giới và nhận diện quyền lực
Ký hiệu kho : Vl 1378, Vl 1379
5140 / VNNH
Những vấn đề của ngôn ngữ học cấu trúc dưới ánh sáng lí thuyết Ngôn ngữ học hiện đại / Nguyễn Đức Tồn . - H. : KHXH .- 2014 . - 456tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ học cấu trúc, Tiếng Việt, Thuật ngữ, Từ
Ký hiệu kho : Vl 1380, Vl 1381, Vl 1382