Thư viện Viện Ngôn ngữ học trân trọng giới thiệu với bạn đọc Thông báo thư mục sách mới nhập năm 2014. Bạn đọc có nhu cầu tìm tài liệu vui lòng liên hệ: Trung tâm Thông tin tư liệu - Thư viện, Viện Ngôn ngữ học, Tầng 3, Số 9 Kim Mã Thượng, Ba Đình, Hà Nội, ĐT: 3 767.4569
4982 / VNNH
Ngôn ngữ, chữ viết các dân tộc thiểu số ở Việt Nam( những vấn đề chung). - H. : Từ điển Bách khoa .- 2013 . - 371tr, 21cm
Từ khoá : Việt Nam, Ngôn ngữ dân tộc thiểu số, Chữ viết
Giới thiệu ND : Sách chia làm 2 phần. Phần 1: Trình bày những vấn đề khái quát liên quan đến mọi ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Việt Nam; Phần 2: Trình bày các tri thức về từng ngôn ngữ cụ thể
Ký hiệu kho : Vv 5730, Vv 5731, Vv 5732
4983 / VNNH
Nhân danh học Việt Nam / Lê Trung Hoa . - Tp. HCM. : Trẻ .- 2013 . - 164tr, 20cm
Từ khoá : Việt Nam, Tên riêng, Gia phả
Ký hiệu kho : Vv 5733, Vv 5734, Vv 5735
4984 / VNNH
Ăn uống nói cười khóc / Trần Hiền Ân . - Tp. HCM. : Trẻ .- 2013 . - 168tr, 20cm
Từ khoá : Việt Nam, Thành ngữ, Tục ngữ
Ký hiệu kho : Vv 5736, Vv 5737, Vv 5738
4985 / VNNH
Thú chơi chữ / Lê Trung Hoa, Hồ Lê . - Tp. HCM. : Trẻ .- 2013 . - 254tr, 20cm
Từ khoá : Việt Nam, Tiếng Việt, Từ đồng âm, Chơi chữ
Ký hiệu kho : Vv 5739, Vv 5740, Vv 5741
4986 / VNNH
Những chặng đường lịch sử / Võ Nguyên Giáp . - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật .- 2013 . - 648tr, 20cm
Từ khoá : Việt Nam, Lịch sử, Cách mạng tháng Tám
Ký hiệu kho : Vv 5745, Vv 5738
4987 / VNNH
Võ Nguyên Giáp - một cuộc đời/ Alain Ruscio; Nguyễn Văn Sự dịch . - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật .- 2013 . - 132tr, 20cm
Từ khoá : Việt Nam, Lịch sử, Võ Nguyên Giáp, Đại tướng
Ký hiệu kho : Vv 5743
4988 / VNNH
Từ điển Việt Anh = Vietnamese - English dictionary / Phan Văn Dưỡng, Hoàng Thị Tuyền Linh... . - H. : KHXH .- 2012 . - 959tr, 21cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Tiếng Anh
Ký hiệu kho : Vv 5744
4989 / VNNH
Từ điển thuật ngữ tâm lý học / Vũ Dũng (chủ biên), Lê Thanh Hương, Phan Thị Mai.... . - H. : Từ điển Bách Khoa .- 2012 . - 711tr., 24cm
Từ khoá : Tâm lý học, Từ điển thuật ngữ
Ký hiệu kho : Vl 1317
4990 / VNNH
Điện ảnh Việt Nam lịch sử tác phẩm - nghệ sỹ, lý luận - phê bình - nghiên cứu. Tập 1 / Trần Trọng Đăng Đàn . - TP. HCM. : Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh .- 2010 . - 1038tr., 20cm
Từ khoá : Điện ảnh, Phim truyện, Nam Việt Nam
Ký hiệu kho : Vv 5725
4991 / VNNH
Điện ảnh Việt Nam lịch sử tác phẩm - nghệ sỹ, lý luận - phê bình - nghiên cứu. Tập 2 / Trần Trọng Đăng Đàn . - TP. HCM. : Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh .- 2010 . - 1014tr., 20cm
Từ khoá : Điện ảnh, Phim truyện, Nam Việt Nam
Ký hiệu kho : Vv 5726
4992 / VNNH
Điện ảnh Việt Nam lịch sử tác phẩm - nghệ sỹ, lý luận - phê bình - nghiên cứu. Tập 2 / Trần Trọng Đăng Đàn . - TP. HCM. : Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh .- 2010 . - 1022tr., 20cm
Từ khoá : Điện ảnh, Phim truyện, Nam Việt Nam
Ký hiệu kho : Vv 5727
4993 / VNNH
Điện ảnh Việt Nam lịch sử tác phẩm - nghệ sỹ, lý luận - phê bình - nghiên cứu. Tập 2 / Trần Trọng Đăng Đàn . - TP. HCM. : Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh .- 2010 . - 1103tr., 20cm
Từ khoá : Điện ảnh, Phim truyện, Nam Việt Nam
Ký hiệu kho : Vv 5728
4994 / VNNH
Ngữ pháp tiếng Êđê . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 307tr, 30cm
Từ khoá : Việt Nam, Ngữ pháp, Tiếng Êđê, Câu, Từ loại
Ký hiệu kho : Vl 1318, Vl 1319, Vl 1320, Vl 1321, Vl 1322
4995 / VNNH
Hội thảo khoa học quốc tế ngôn ngữ học Việt Nam trong bối cảnh đổi mới và hội nhập . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 204tr., 24cm
Từ khoá : Việt Nam, Ngữ pháp học, Từ vựng học, Giáo dục ngôn ngữ
Ký hiệu kho : Vl 1334, Vl 1335, Vl 1336, Vl 1337, Vl 1338
4996 / VNNH
Nghiên cứu ngôn ngữ quảng cáo phục vụ cho việc xây dựng luật ngôn ngữ ở Việt Nam / Mai Xuân Huy; Trần Hương Thục, Lê Thanh Hương . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 206tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, 2013, Ngôn ngữ quảng cáo, Luật Ngôn ngữ, Việt Nam, Đề tài cấp bộ
Ký hiệu kho : CT 149
4997 / VNNH
Ngôn ngữ kí hiệu của người khiếm thính ở Viện Nam: Thực trạng và giải pháp / Đỗ Thị Hiên; Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Thị Giang, Nguyễn Thị Phương . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 206tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Ngôn ngữ kí hiệu, Người khiếm thính, Việt Nam, Đề tài cấp bộ
Ký hiệu kho : CT 149
4998 / VNNH
Ngôn ngữ của người Cơ Lao: Tư liệu từ điển đối chiếu các ngôn ngữ Ka Đai / Irina V. Samarina . - Nga. : Moscơva .- 2011 . - 943tr, 24cm
Từ khoá : Việt Nam, Người Cơ Lao, Từ điển đối chiếu, Tiếng Nga, Ngôn ngữ Ka Đai
Ký hiệu kho : Vl 1325
4999 / VNNH
Sui Chinese Thai English Dictionary . - Thailand : Mahidol University .- 2003 . - 395tr, 24cm
Từ khoá : Tiếng Sủi, Tiếng Trung, Tiếng Thái, Tiếng Anh
Ký hiệu kho : Vl 1326
5000 / VNNH
Từ điển Anh - Việt = English Vietnamese dictionary . - H. : Khoa học Xã hội .- 2012 . - 2073tr., 24cm
Từ khoá : Tiếng Anh, Tiếng Việt, Từ điển
Giới thiệu ND : Từ điển gồm 342.000 mục từ chính, từ điển chọn và đối dịch sang tiếng Việt hơn 500 ngàn tổ hợp từ, thành ngữ, tục ngữ, quán ngữ và hơn 80 ngàn câu tiếng Anh khác, tổng cộng trên dưới 240 ngàn đơn vị đối dịch phản ánh thực tiễn việt Nam trên các phương diện: thiên nhiên, xã hội, sinh hoạt, tình cảm,.... ngoài ra Từ điển bổ sung 4000 mục từ mới xuất hiện từ năm 1999 tới năm 2004
Ký hiệu kho : Vv 1327
5001 / VNNH
Nghiên cứu Nôm từ hướng tiếp cận liên ngành / Lã Minh Hằng . - H. : Từ điển bách khoa thư .- 2013 . - 231tr, 21cm
Từ khoá : Văn bản, Chữ Nôm, Việt Nam, Hán nôm
Giới thiệu ND : Sách tuyển chọn một số bài viết tiêu biểu của các thành viên đã được đăng tải trên tạp chí, hội thảo, hội nghị quốc gia và quốc tế cũng một số vấn đề đang nằm trong ý tưởng của các tác giả xoay quanh chữ Nôm và văn bản Nôm: các nghiên cứu cơ bản về văn tự Nôm và văn Nôm...
Ký hiệu kho : Vl 1328
5002 / VNNH
Northerm Zhuang Chinese - Thai - English Dictionary . - Thai land .- 1992 . - Vol: III . - 432p, 28cm.- Nhan đề dịch : Từ điển bách khoa quốc tế ngôn ngữ học
Từ khoá : Ngôn ngữ, Ngôn ngữ học
Ký hiệu kho : Ll 714
5003 / VNNH
Khảo cứu từ điển song ngữ hán việt Đại Nam Quốc ngữ / Nguyên bản: Nguyễn văn San . - H : Đại học Quốc gia .- 2013 . - T. thượng . - 563tr., 25cm
Từ khoá : Địa chí, Đại Nam Quốc ngữ
Ký hiệu kho : Vl 1330
5004 / VNNH
Chiến thắng bằng mọi giá: Thiên tài quân sự Việt Nam/ Cecil B. Curey; Nguyễn Văn Sự dịch . - H. : Thế giới; Công ty sách Thái Hà .- 2013 . - 452tr, 24cm
Từ khoá : Việt Nam, Lịch sử, Võ Nguyên Giáp, Lịch sử hiện đại
Ký hiệu kho : Vl 1329
5005 / VNNH
Đại tướng Võ Nguyên Giáp: Tổng tập luận văn . - H. : Quân đội Nhân dân .- 2013 . - 1322tr, 24cm
Từ khoá : Việt Nam, Lịch sử, Võ Nguyên Giáp, Lịch sử hiện đại
Ký hiệu kho : Vl 1331
5006 / VNNH
Từ điển Nga - Việt mới . - Thế giới : Thế giới .- 2011 . - T.II: P - Ja . - 1115tr, 24cm
Từ khoá : Tiếng Nga, Tiếng Việt, Từ điển đối chiếu
Giới thiệu ND : Từ điển bao gồm trên 50.000 từ văn học hiện đại, ngôn ngữ hội thoại cũng như quán từ thông dụng; mỗi mục từ đều có những giải thích ngữ pháp cơ bản, một số lượng lớn các ví dụ, các tập hợp từ được minh họa bằng các thành ngữ, tục ngữ tổ từ và các trường hợp khó dịch.
Ký hiệu kho : Vl 1333
5007 / VNNH
Từ điển tiếng Nghệ Tĩnh / Nguyễn Ngọc Lâp; Nguyễn Thúy Nga . - Hà Nội : Nxb Từ điển Bách khoa .- 2013 . - 220tr, 19cm
Từ khoá : Tiếng Nghệ An, Từ địa phương
Giới thiệu ND : Từ điển chọn đưa vào mục từ của từ điển những từ thuần túy xứ Nghệ, phổ thông, những từ cùng âm nhưng vừa có nghĩa phổ thông lại vừa có nghĩa riêng của địa phương xứ Nghệ.
Ký hiệu kho : Vv 5746
5008 / VNNH
Lượm lặt ngôn ngữ / Phòng Thư Viện . - Hà Nội : Viện Ngôn ngữ học .- 2013 . - 822tr, 24cm
Từ khoá : Ngữ âm học, Từ vựng học, Ngữ pháp học,....
Giới thiệu ND : Sách là tập hợp các bài báo và tạp chí chuyên và không chuyên về ngôn ngữ học; giúp cho việc tra cứu theo các bình diện nghiên cưu khác nhau của ngôn ngữ học: ngữ âm học, từ vựng học, ngữ âm học
Ký hiệu kho : Tlv 45
5009 / VNNH
Dạy và học tiếng Việt lớp 1 theo hướng học mà chơi - chơi mà học / Hương Ngàn . - HCM : Đại học Sư phạm TPHCM .- 2011 . - 234tr, 19cm
Ký hiệu kho : Vv 5747
5010 / VNNH
Trẻ em hôm nay thế giới ngày mai / Hương Ngàn . - HCM : Đại học Sư phạm TPHCM .- 2011 . - 106tr, 19cm
Ký hiệu kho : Vv 5748
5011 / VNNH
Những vấn đề ngôn ngữ học . - H. : KHXH .- 2005 . - 663tr, 24cm
Từ khoá : Từ vựng, Ngữ pháp, Từ điển, Ngôn ngữ học xã hội, Văn hoá, Ngôn ngữ trong giáo dục
Giới thiệu ND : Kỷ yếu gồm 3 phần. Phần I: Ngữ âm và phương ngữ. Phần II: Từ vựng - ngữ nghĩa- từ điển. Phần III: Ngữ pháp. Phần IV: Ngôn ngữ học xã hội- giáo dục ngôn ngữ - văn hóa
Ký hiệu kho : Vv 5759
5012 / VNNH
Nghiên cứu đối chiếu ngôn ngữ Hán - Việt / Nguyễn Văn Khang; Nguyễn Hoàng Anh, Trần Thị Kim Loan. - In lần thứ 2 . - H. : ĐHQG HN .- 2014 . - 401tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ học đối chiếu, Đối chiếu ngữ âm, Đối chiếu ngữ pháp
Giới thiệu ND : Tập sách gồm 3 phần: Phần1: Những vấn đề chung, Phần 2: Từ vựng, Phần 3: Ngữ pháp
Ký hiệu kho : Vl 1340
5013 / VNNH
Lịch sử Việt Nam. T.1: Từ khởi thủy đến thế kỷ X / Chủ biên: Vũ Duy Miền; Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Đức Nhuệ, Trương Thị Yến... . - H. : KHXH .- 2013 . - T.II . - 666tr., 19cm
Từ khoá : Lịch sử Việt Nam, Thế kỷ X
Giới thiệu ND : Cuốn Lịch sử Việt Nam từ khởi thủy đến thế kỷ X được xây dựng từ (2007 - 2011)với 9 chương và 435 đơn vị liệu tham khảo
Ký hiệu kho : Vv 5750
5014 / VNNH
Lịch sử Việt Nam. T.2: Từ thế kỷ X đến thế kỷ XIV / Chủ biên: Trần Thị Vinh; Hà Mạnh Hoa, NguyễnThị Phương Chi, Đỗ Đức Hùng... . - H. : KHXH .- 2013 . - T.II . - 669tr., 19cm
Từ khoá : Lịch sử Việt Nam, Thế kỷ X
Giới thiệu ND : Cuốn Lịch sử Việt Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ XIV là tập thứ hai trong bộ Thông sử nhiều tập của Viện Sử học; Với tập sử này, lịch sử đất nước được nghiên cứu trên tất cả các lĩnh vực: chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội trong 5 thế kỷ (X-XIV)trải qua các thời họ Khúc, họ Dương, đến các vương triều Ngô, Đinh, Tiền Lê, Lý và Trần
Ký hiệu kho : Vv 5751
5015 / VNNH
Lịch sử Việt Nam. T.3: Từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVI / Chủ biên: Tạ Ngọc Liễn; Nguyễn Thị Phương Chi, Nguyễn Đức Nhuệ, Nguyễn Minh Tường... . - H. : KHXH .- 2013 . - T.II . - 654tr., 19cm
Từ khoá : Lịch sử Việt Nam, Thế kỷ X
Giới thiệu ND : Cuốn Lịch sử Việt Nam từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVI là tập thứ ba trong bộ Thông sử nhiều tập của Viện Sử học; Với tập sử này, lịch sử đất nước được nghiên cứ trên tất cả các lĩnh vực: chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội trong 1 thế kỷ (XV-XVI) trải qua các vương triều Hồ, Lê, Mạc
Ký hiệu kho : Vv 5752
5016 / VNNH
Lịch sử Việt Nam. T.4: Từ thế kỷ XVII đến thế kỷ XVIII / Chủ biên: Trần Thị Vinh; Đỗ Đức Hùng, Trương Thị Yến, Nguyễn Thị Phương Chi... . - H. : KHXH .- 2013 . - T.II . - 647tr., 19cm
Từ khoá : Lịch sử Việt Nam, Thế kỷ XVII - XVIII
Giới thiệu ND : Cuốn Lịch sử Việt Nam từ thế kỷ XVII đến thế kỷ XVIII là tập thứ tư trong bộ Thông sử nhiều tập của Viện Sử học; Với tập sử này, lịch sử đất nước được nghiên cứu trên tất cả các lĩnh vực: chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội trong 1 thế kỷ (XVII-XVIII) trải qua các vương triều Mạc và Tây Sơn cho tới trước triều Nguyễn.
Ký hiệu kho : Vv 5753
5017 / VNNH
Lịch sử Việt Nam. T.5: Từ 1802 đến năm 1858 / Chủ biên: Trương Thị Yến; Vũ Duy Miền, Nguyễn Đức Nhuệ, Nguyễn Hữu Tâm.... - H. : KHXH .- 2013 . - T.II . - 718tr., 19cm
Từ khoá : Lịch sử Việt Nam, năm 1802-1858
Giới thiệu ND : Cuốn Lịch sử Việt Nam từ 1802 đến năm1858 là tập thứ năm trong bộ Thông sử nhiều tập của Viện Sử học; Với tập sử này, lịch sử đất nước được nghiên cứu trên tất cả các lĩnh vực: chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
Ký hiệu kho : Vv 5754
5018 / VNNH
Lịch sử Việt Nam. T.6: Từ 1858 đến năm 1896 / Chủ biên: Võ Kim Cương; Hà Mạnh Khoa, Nguyễn Mạnh Hà, Lê Thị Thu Hằng... . - H. : KHXH .- 2013 . - T.II . - 467tr., 19cm
Từ khoá : Lịch sử Việt Nam, từ 1858 đến năm 1896, Thực dân pháp, Khai thác thuộc địa
Giới thiệu ND : Cuốn Lịch sử VIệt Nam từ 1858 đến năm 1896 là tập thứ sáu trong bộ Thông sử nhiều tập của Viện Sử học; Giai đoạn từ 1858 đến năm 1896 là giai đoạn xã hội Việt Nam có nhiều biến đổi khi thực dân pháp tiến hành khai thác thuộc địa
Ký hiệu kho : Vv 5755
5019 / VNNH
Lịch sử Việt Nam. T.6: Từ 1897 đến năm 1918 / Chủ biên: Tạ Thị Thúy; Phạm Như Thơm, Nguyễn Lan Dung, Đỗ Xuân Trường.... - H. : KHXH .- 2013 . - T.II . - 659tr., 19cm
Từ khoá : Lịch sử Việt Nam, từ 1897 đến năm 1918, Thực dân pháp, Khai thác thuộc địa
Giới thiệu ND : Cuốn Lịch sử VIệt Nam từ 1897 đến năm 1918 là tập thứ bảy trong bộ Thông sử nhiều tập của Viện Sử học; Giai đoạn từ 1897 đến năm 1918 là giai đoạn xã hội Việt Nam có nhiều biến đổi khi thực dân pháp tiến hành khai thác thuộc địa
Ký hiệu kho : Vv 5756
5020 / VNNH
Lịch sử Việt Nam. T.8: Từ 1919 đến năm 1930 / Chủ biên: Tạ Thị Thúy; Ngô Văn Hòa, Vũ Huy Phúc... . - H. : KHXH .- 2013 . - T.II . - 606tr., 19cm
Từ khoá : Lịch sử Việt Nam, Từ 1897 đến năm 1918, Thực dân pháp, Khai thác thuộc địa
Giới thiệu ND : Cuốn Lịch sử Việt Nam từ 1897 đến năm 1918 là tập thứ tám trong bộ Thông sử nhiều tập của Viện Sử học
Ký hiệu kho : Vv 5756
5021 / VNNH
Lịch sử Việt Nam. T.10: Từ 1945 đến năm 1950 / Chủ biên: Đinh Thị Thu Cúc; Đỗ Thị Nguyệt Quang, Đinh Quang Hải... . - H. : KHXH .- 2013 . - T.II . - 623tr., 19cm
Từ khoá : Lịch sử Việt Nam, Từ 1945 đến năm 1950, Thực dân pháp
Giới thiệu ND : Cuốn Lịch sử Việt Nam từ 1945 đến năm 1950 là tập thứ mười trong bộ Thông sử nhiều tập của Viện Sử học
Ký hiệu kho : Vv 5757
5022 / VNNH
Ngữ pháp chức năng tiếng Việt: Functional Grammar / Simon C. DIK; Hiệu đính: Cao Xuân Hao; Biên dịch: Nguyễn Vân Phổ, Trần Thủy Vịnh... - Tp HCM.: Đại học Quốc Gia : .- 2005 . - 292tr, 21cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Ngữ pháp chức năng, Danh ngữ, Vị từ, Từ vựng
Giới thiệu ND : Chưa có nội dung
Ký hiệu kho : Vv 5749