TT
|
Họ tên NCS
|
QĐ công nhận
|
Đề tài luận án
|
Người hướng dẫn
|
1. Đã qua phản biện độc lập:
|
|
|
|
K13
|
Hồ Ngọc Trung
5 04 08
4 năm
|
5223/QĐ-BGD&ĐT-SĐH
(8/11/2002)
|
Đặc điểm của phép thế trong các tác phẩm văn học tiếng Anh (trong mối liên hệ với tiếng Việt)
|
đã hết hạn; bảo vệ theo chế dộ tự túc
|
2. Chờ phản biện độc lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hoàn thành cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Đang thực hiên luận án:
|
|
|
|
K16
(07)
|
Trần Thị Thanh Hải
(62 22 01 05)
4 năm
|
4561/QĐ-BGD&ĐT (19/08/2005)
|
Văn bản kinh tế thương mại xét từ góc độ lí thuyết giao tiếp (có so sánh với tiếng Anh)
|
hết hạn 19/8/2009
|
K 16
|
Trịnh Thị Thu Hiền
(Cử nhân)
(62 22 01 01)
4 năm
|
4561/QĐ-BGD&ĐT (19/08/2005)
|
Ngữ nghĩa và cơ sở tri nhận của nhóm từ chỉ màu sắc cơ bản trong tiếng Việt
|
gia hạn 06 tháng: 19/1/2010
|
K 16
|
Nguyễn Thị Hường
(62 22 01 01)
4 năm
|
4561/QĐ-BGD&ĐT (19/08/2005)
|
Tìm hiểu một số kiểu mạch lạc trong văn bản hành chính - công vụ
|
gia hạn 06 tháng: 19/1/2010
|
K 16
|
Ly Lan
(62 22 01 05)
4 năm
|
4561/QĐ-BGD&ĐT (19/08/2005)
|
Ngữ nghĩa và cơ sở tri nhận của các từ biểu đạt tình cảm trong tiếng Anh (liên hệ với tiếng Việt)
|
gia hạn 06 tháng: 19/1/2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
K 16
|
Nguyễn Thị Kim Loan
5 năm; LLNN
|
846/QĐ-BGD&ĐT
(22/2/2006)
|
Sự biến động của ngôn ngữ đô thị ở Việt Nam (trên cứ liệu của báo Hà Nội mới)
|
|
K17
(04)
|
Nguyễn Hoàng Yến
4 năm; LLNN
|
5324/QĐ-BGD&ĐT
(25/9/2006)
|
Hàm ý hội thoại trong truyện cười dân gian Việt Nam
|
|
k17
|
Nguyễn Tú Quyên
3 năm; LLNN
|
5324/QĐ-BGD&ĐT
(25/9/2006)
|
Sở chỉ và đồng sở chỉ trong tiếng Việt
|
gia hạn 6 tháng: 25/2/2010
|
k17
|
Nguyễn Thị Tố Ninh
4 năm; LLNN
|
5324/QĐ-BGD&ĐT
(25/9/2006)
|
Hàm ý và phương thức biểu thị hàm ý trong tiếng Việt
|
|
|
|
|
|
|
K18
(07)
|
Mai Thị Loan
4 năm; NNHUD
|
7181/QĐ-BGDĐT (9/11/2007)
|
Đặc điểm ngữ nghĩa và cấu tạo của thuật ngữ luật sở hữu trí tuệ tiếng Việt (so sánh với tiếng Anh)
|
|
K18
|
Trần Thị Thu Hiền
04 năm; LLNN
|
7181/QĐ-BGDĐT (9/11/2007)
|
Nghiên cứu thuật ngữ công nghệ thông tin tiếng Anh và tiếng Việt trên các bình diện ngôn ngữ, văn hóa và ứng dụng trong việc dạy – học tiếng Anh chuyên ngành
|
Đổi đề tài sang ngôn ngữ quảng cáo tiếng Việt (đối chiéu với tiếng Anh)
|
K18
|
Nguyễn Thị Huyền
4 năm; LLNN
|
7181/QĐ-BGDĐT (9/11/2007)
|
Ngữ nghĩa và cơ sở tri nhận của nhóm từ chỉ mùi vị trong tiếng Việt (trong sự so sánh với tiếng Anh)
|
|
K18
|
Phan Thị Nguyệt Hoa
4 năm; LLNN
|
7181/QĐ-BGDĐT (9/11/2007)
|
Nghiên cứu từ đa nghĩa từ vựng tiếng Việt
|
|
K18
|
Trịnh Thị Thanh Huệ
4 năm; LLNN
|
7181/QĐ-BGDĐT (9/11/2007)
|
Nghiên cứu ẩn dụ trong tiếng Việt và tiếng Hán từ góc độ ngôn ngữ học tri nhận
|
|
K18
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
3 năm LLNN
|
7181/QĐ-BGDĐT (9/11/2007)
|
Ẩn dụ tri nhận các từ chỉ bộ phận cơ thể con người trong sự so sánh với tiếng Anh
|
|
K19
(15)
|
Lê Thị Bình
4 năm; LLNN
|
8720/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008
|
Cấu trúc đề-thuyết và cấu trúc tin, cấu trúc nghĩa biểu hiện, cấu trúc cú pháp trong câu đơn tiếng Việt
|
|
K19
|
Vũ Thị Thắng
4 năm; LLNN
|
8720/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008
|
Đặc trưng ngôn ngữ-văn hoá của địa danh Thanh Hoá
|
|
K19
|
Bùi Thị Ngọc Anh
5 năm; LLNN
|
8720/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008
|
Đặc trưng ngôn ngữ học xã hội của từ ngữ kiêng kị trong giao tiếp tiếng Việt
|
|
K19
|
Nguyễn Minh Hoạt
4 năm; LLNN
|
8720/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008
|
Từ loại danh từ trong tiếng Ê đê
(có so sánh với tiếng Việt)
|
|
K19
|
Trần Văn Sáng
4 năm; LLNN
|
8720/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008
|
Địa danh có nguồn gốc ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Tây Thừa Thiên Huế
|
|
K19
|
Vũ Thị Thu Huyền
4 năm; LLNN
|
8720/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008
|
Thuật ngữ khoa học kĩ thuật xây dựng trong tiếng Việt
|
|
K19
|
Trần Thị Phương Lý
3 năm; : LLNN
|
8720/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008
|
Ẩn dụ ý niệm của phạm trù chỉ thực vật trong tiếng Việt và tiếng Anh
|
|
K19
|
Trương Thị Thu Hà
4 năm; LLNN
|
8720/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008
|
Đặc điểm ngữ nghĩa-ngữ pháp của vị từ quá trình tiếng Việt.
|
|
K19
|
Nguyễn Thị Thu Nga
4 năm; LLNN
|
8720/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008
|
Hành vi ngôn ngữ thề (swear) trong tiếng Việt
|
|
K19
|
Đỗ Thị Thu Hương
4 năm; LLNN
|
8720/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008
|
Nguồn gốc hình thành và đặc điểm cấu trúc ngữ nghĩa của thành ngữ thuần Việt
|
|
K19
|
Trần Kiều Huế
4 năm; LLNN
|
8720/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008
|
Đặc điểm các yếu tố Hán-Nhật trong tiếng Nhật ( đối chiếu với tiếng Việt)
|
|
K19
|
Quách Phan Phương Nhân
4 năm; LLNN
|
8720/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008
|
Khẩu ngữ trong truyện ngắn Việt Nam từ sau năm 1985
|
|
K19
|
Phạm Thị Hà
4 nam; LLNN
|
8720/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008
|
Đặc điểm ngôn ngữ giới tính trong giao tiếp tiếng Việt hiện nay (qua hành vi khen và tiếp nhận lời khen)
|
|
K19
|
Lương Thị Hiền
4 năm; LLNN
|
8720/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008
|
Các phương tiện ngôn ngữ biểu thị quyền lực trong giao tiếp hành chính tiếng Việt
|
|
K19
|
Lê Thị Hằng
(04 năm); LLNN
|
8720/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008
|
Đặc điểm của tiếng Anh giao tiếp: Nghiên cứu ứng dụng dạy tiếng Anh cho các lớp không chuyên ngữ tại Trường Đại học Quảng Bình
|
|