STT
|
TÁC GIẢ/AUTHOR
|
TÊN BÁO CÁO/ARTICLE
|
1
|
Research Assistant
Alexandra Veri di Suvero
(Dartmouth College and Research Fellow at ĐH Ngoại Ngữ)
|
Vietnamese Discourse Markers
|
2
|
Alexanne Cecilie Don PhD.
(University of Birmingham, UK)
|
How GM technologies are given value
through association
|
3
|
Prof. Dr. Chang Chenguang
(Sun Yatsen University, Guangzhou)
|
Modeling translation as instantiation
|
4
|
Đào Mục Đích PhD.
Nguyễn Thị Anh Thư PhD.
(ĐH Ngoại ngữ Busan, Hàn Quốc)
|
Vietnamese vowels produced by Australian Vietnamese speakers: Do they change?
|
5
|
PGS. TS. Đinh Hồng Vân
(Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQG HN)
|
Dịch những điều bất khả dịch
(Translating the untranslable)
|
6
|
ThS. Đinh Thị Xuân Hạnh
(Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG HN)
|
Nghiên cứu liên kết trong văn bản tiếng Việt
|
7
|
Diyah Ayu Rizqiani
(Islamic University of Riau, Pekanbaru, Indonesia)
|
Lecturers’ individual variation used in the classroom: a student’s perspective
|
8
|
ThS. Đỗ Phương Thảo
(ĐH Sư phạm HN)
|
Vài nét về tình hình ứng dụng ngôn ngữ học tri nhận vào việc giảng dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ
trong 10 năm qua (2005 – 2015)
(An overview of the application of cognitive linguistics to teaching Vietnamese as a foreign language
for the last ten years (2005 – 2015))
|
9
|
TS. Đỗ Thị Hiên
(Viện Ngôn ngữ học,
Viện HL KHXH VN)
|
Tăng cường ngôn ngữ giao tiếp cho trẻ điếc
lứa tuổi tiền học đường
|
10
|
NCS. Đỗ Thị Xuân Dung
(Trường ĐH Khoa học Huế,
ĐH Huế)
|
Dạy viết tiếng Anh theo thể loại dựa trên
quan điểm ngôn ngữ học chức năng hệ thống - kết quả
nghiên cứu thử nghiệm trên đối tượng người học tiếng Anh
để làm việc tại các công sở của tỉnh Thừa Thiên Huế
(Teaching ESP genre-based writing from the perspectives of Systemic Functional Linguistics - A case study of Thua Thien Hue office staff)
|
11
|
ThS. Đỗ Xuân Hải
(ĐH Cần Thơ)
|
Tu từ đối chiếu: Một cơ sở lý thuyết
cho nghiên cứu đối chiếu ngôn ngữ ở cấp độ diễn ngôn
(Contrastive rhetoric: A theoretical resource for language contrastive studies at the discourse level)
|
12
|
PGS. TS. Dương Quốc Cường
(Trường ĐH Ngoại ngữ,
ĐH Đà Nẵng)
|
Đề xuất một số định hướng phát triển ngôn ngữ quảng cáotrên truyền hình Việt Nam
(Proposals of some approaches to the development of advertising language on Vietnam television)
|
13
|
ThS. Dương Thị Dung
(Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam,Viện HLKHXHVN)
|
Thực trạng hệ thống thuật ngữ
ngành chứng khoán hiện nay
(Reality of terminology system
in securrent industry currently)
|
14
|
Prof. Dr. Gao Yanmei
(Peking University, China)
|
Exploring language-image interaction patterns in multimodal texts of classical poems
|
15
|
Prof. Dr. James Woodward
(The Chinese University of Hong Kong và Đại học Đồng Nai)
ThS. Nguyễn Thị Hòa
(ĐH Đồng Nai)
|
Some major syntactic differences between
Ho Chi Minh city sign language and Vietnamese
|
16
|
Prof. Dr. Jonathan James Webster
(City University of Hong Kong)
|
Thematic choice: What Theme can tell us
about the meaning of the text
|
17
|
TS. Lê Khánh Hùng
TS. Trần Cảnh
KS. Võ Công Minh
(Công ty Cổ phần Công nghệ Phần mềm Máy tính, Hà Nội)
ThS. Lê Hồng Minh
(Viện ứng dụng Công nghệ, Bộ khoa học và Công nghệ)
|
LACONEC – Từ điển Ngữ nghĩa đa ngôn ngữ
(LACONEC – Multilingual Semantics-based Dictionary)
|
18
|
NCS. Lê Thanh Hòa
(ĐH Đồng Nai)
|
Các kiểu giao thoa ngữ âm tiếng Anh của người Việt
(Types of phonic interference in Vietnamese speakers of English)
|
19
|
ThS. Lê Thị Bích Hạnh
(Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Đà Nẵng)
|
Nâng cao khả năng viết báo cáo kinh doanh
của sinh viên ngành tiếng Anh thương mại
(Ebhanching ablity of business English major students in writing business report)
|
20
|
NCS. Lê Thị Hằng
(ĐH Quảng Bình)
|
Lý thuyết giao tiếp và một số đề xuất
trong việc ứng dụng dạy ngoại ngữ
theo cách tiếp cận giao tiếp
|
21
|
Lê Thị Ngọc Huyền
(CĐ Công thương TPHCM)
|
Đôi điều cần bàn về tựa đề ngôn ngữ báo in hiện nay
(Couple of things needed to discuss about today’s news paper headlines)
|
22
|
PhD. Student Ma Tin Cho Mar
(University Putra Malaysia)
|
Issues in the Teaching of Culture in Language Education: Based on the DataTeaching
of Myanmar Language
|
23
|
TS. Mai Xuân Huy
HVCH. Nguyễn Thu Huyền
(Viện Ngôn ngữ học, Viện HL KHXH VN)
|
Khảo sát giáo trình tiếng Việt cho người nước ngoài trình độ B hiện có ở Việt Nam
|
24
|
Prof. Dr. Maya Khemlani David
(University of MalayaHon)
|
Cross - cultural Awareness - A Need to focus on Communicative Competencein a World dominated
by Non-native Speakers of English
|
25
|
PGS. TS. Ngô Đình Phương
(ĐH Vinh)
|
Khái niệm “chứng tố” và “kiểu loại”
trong nghiên cứu ngôn ngữ và tiếp thu ngôn ngữ thứ hai
(The concepts of “tokens” and “types” in language research and second language acquisition)
|
26
|
NCS. Nguyễn Chi Lê
(Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam)
|
Một số nhận xét về cấu tạo thuật ngữ Đông y tiếng Việt
(Some recommendations about the composition
of Vietnamese oriental medicine terms)
|
27
|
TS. Nguyễn Đăng Sửu
(ĐH Kinh doanh và Công nghệ)
|
Nghiên cứu phủ định trong tiếng Anh và tiếng Việt
một vài gợi ý về cách dạy phủ định
cho sinh viên Việt Nam có hiệu quả
The extract of the science report a contrastive study on English and Vietnamese negation and how to teach English negation to Vietnamese students effectively
|
28
|
Nguyễn Hương Giang
(ĐH Ngoại thương Hà Nội)
|
Sự ảnh hưởng của tiếng Anh đối với tiếng Việt
trong giao tiếp thương mại
(The influence of English on Vietnamese language in business communication)
|
29
|
NCS. Nguyễn Hữu Thế
(Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG TPHCM)
|
So sánh sự hành chức của thành ngữ tiếng Anh
trong tiểu thuyết “Harry Potter and the chamber
of secrets” của J. K. Rowling và “Mười lẻ một đêm”
của Hồ Anh Thái
(Contrast in context of English idoms in novel “Harry Potter and the chamber of secrets” by J. K. Rowling
and “Muoi le mot dem” by Ho Anh Thai)
|
30
|
TS. Nguyễn Thế Truyền
(ĐH Sư phạm TPHCM)
|
Một số kiểu bài tập ngôn ngữ văn chương
dùng cho sinh viên Ngữ văn và các khối liên ngành liên quan
(Some kinds of exercises on literary language for students of Linguistics and Literature and of other related sectors)
|
31
|
PhD. Student Nguyễn Thị Diễm Hà
(ĐH Southampton,
Vương quốc Anh)
|
Đối chiếu cách nhấn trọng âm từ tiếng Anh
của người Pháp và người Việt nhìn dưới góc độ song ngữ học
|
32
|
ThS. Nguyễn Thị Giang
(Viện Ngôn ngữ học,
Viện HL KHXH VN)
|
Khả năng ngôn ngữ của trẻ Chậm phát triển trí tuệ
5 – 6 tuổi
(Language ability of mental retardation children 5 -6 years old)
|
33
|
NCS. Nguyễn Thị Hương Lan
(ĐH Sư phạm Hà Nội)
|
Bước đầu khảo sát ngôn ngữ đánh giá
(Language of evaluation)
trong chương trình Tiếng Việt lớp 3
(Preliminary Investigation into Language of Evaluation in “Tieng Viet lop 3”)
|
34
|
PGS. TS. Nguyễn Thị Ly Kha
(ĐH Sư phạm TPHCM)
|
Thử nghiệm cặp tối thiểu
cho trẻ bị khe hở môi sau phẫu thuật
(Minimal pairs for children with repiared cleft lip)
|
35
|
PGS. TS. Nguyễn Thị Ly Kha
(ĐH Sư phạm TPHCM)
|
Kĩ năng nói & viết tiếng Việt
của học sinh lớp 1 dân tộc Khmer, Hoa, Kinh
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
& thị xã Bạc Liêu – một góc nhìn so sánh
(Comparing speaking and writing skills
of students from ethnic Khmer, Chinese with ethnic Kinh in Ho Chi Minh City & Bac Lieu)
|
36
|
TS. Nguyễn Thị Phương
(Viện Ngôn ngữ học,
Viện HL KHXH VN)
|
Cấu trúc ngữ nghĩa của các danh hiệu
trong ngôn ngữ kí hiệu Việt Nam
|
37
|
ThS. Nguyễn Thị Phương
(Viện Ngôn ngữ học,
Viện HL KHXH VN)
|
Thực trạng trị liệu ngôn ngữ cho trẻ tự kỉ
trên địa bàn Hà Nội
(The reality of linguistic treatment for autistic children
in Hanoi)
|
38
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Chung
(ĐH Sư phạm Hà Nội)
|
Tìm hiểu từ Hán Việt thông qua hình thể văn tự Hán (Đối với quá trình dạy học từ Hán Việt
trong chương trình Ngữ văn Trung học)
(Studying Han Viet words through Han letter
(In teaching Han Viet words in High school))
|
39
|
Prof. Dr. Peter R. R. White
Duc Vo PhD.
Mohammad Makki,
AbdulmohsinAlshehri
(University of New South Wales, Sydney, Australia)
|
Journalistic discourse across cultures: undertaking contrastive linguistic analyses of “objectivity” in news reporting – English, Vietnamese, French, Persian
and Arabic
|
40
|
TS. Phạm Hữu Đức
(Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG TPHCM)
|
Ứng dụng đặc điểm của ngôn ngữ
để xây dựng mô hình đánh giá trên máy tính
khả năng diễn đạt văn bản của người học ngoại ngữ
(có so sánh với tiếng Việt)
(The application of linguistic features to buiding
a computer-based model for written foreign language assessment (in comparison with Vietnamese))
|
41
|
PGS. TS. Phạm Văn Tình
Trần Thị Liên Hoa
(Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam,
Viện HL KHXH VN)
|
Vấn đề sách dẫn (INDEX) trong Bách khoa thư và
Bách khoa toàn thư
(Tham khảo các Bách khoa toàn thư trên thế giới)
|
42
|
NCS. Phan Thị Ngọc Lệ
(Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQG HN)
|
Nghiên cứu đặc điểm tính xác định và bất định của danh từ trong Vietlish – biến thể tiếng Anh Việt Nam
(An investigation into definite and indefinite features of nouns in Vietnamese English)
|
43
|
TS. Quách Thị Gấm
(Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam,
Viện HL KHXH VN)
|
Phân loại hệ thống thuật ngữ báo chí tiếng Việt
theo nội dung chuyên môn
(Classification system terminology Vietnamese press by content professionals)
|
44
|
Prof. Dr. Quyên Di Chúc Bùi
(University of California, Los Angeles)
|
Áp dụng lý thuyết 5Cs vào việc dạy tiếng Việt
cho người nước ngoài
|
45
|
Prof. Dr. Song Jung Nam
(ĐH Ngoại ngữ Hàn Quốc)
|
Đào tạo tiếng Việt và văn hoá Việt Nam ở khoa tiếng Việt,Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
(Vietnamese Language and Culture Education in the Department of Vietnamese, HUFS)
|
46
|
ThS. Trần Thùy An
(Viện Ngôn ngữ học,
Viện HL KHXH VN)
|
Một số thủ pháp giải thích, chỉnh sửa
của lời chỉnh sửa tự khởi xướng(self-inititated repair) trong giao tiếp hội thoại tiếng Việt
|
47
|
ThS. Trương Vũ Ngọc Linh
(ĐH Quảng Bình)
|
Khảo sát phong cách học tiếng Trung
của sinh viên không chuyên ngữ
tại trường Đại học Quảng Bình
(An investigation into chinese learning style of non language major students at Quang Binh university)
|
48
|
ThS. Văn Tú Anh
(Viện Ngôn ngữ học,
Viện HL KHXH VN)
|
Thực trạng phát âm thanh điệu tiếng Việt
của trẻ khiếm thính 5-6 tuổi (có đeo máy trợ thính)
ở Hà Nội
(Pronunciation ability (Vietnamese tones) in 5-6 years old deaf children (carried hearing-aid) in Hanoi)
|
49
|
ThS. Võ Thị Dung
ThS. Nguyễn Thị Lệ Hằng
(ĐH Quảng Bình)
|
Vận dụng giảng dạy tục ngữ tiếng Anh
cho sinh viên chuyên ngữ ở Đại học Quảng Bình
(Application in teaching English proverbs for English major students in Quang Binh University)
|
50
|
ThS. Vũ Thành Công
(Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
|
Một số đặc điểm phân bố từ trong câu đơn tiếng Nga và cách truyền đạt chúng sang tiếng Việt
(Some characteristics of word order in Russian simple sentencesand the ways to translate them into Vietnamese)
|
51
|
PGS. TS. Vũ Thị Thanh Hương
(Viện Ngôn ngữ học,
Viện HL KHXH VN)
|
Nghèo khổ và sự phát triển các kĩ năng đọc ban đầu của học sinh các lớp đầu cấp tiểu học
(Poverty amd early grade reading skill development)
|
52
|
PGS. TS. Vũ Văn Đại
(ĐH Hà Nội)
|
Liên tưởng văn hóa: hệ quả đối với dịch thuật
|
53
|
TS. Y TRU ALIO
(ĐH Tây Nguyên)
|
Một số đặc điểm âm tiết yếu trong âm vị tiếng Anh cần quan tâm khi phát âm vì mục đích học thuật
(Some suggested phonological features of weak syllables of English in pronunciation for academic purposes)
|