Chủ tịch Hội đồng chức danh Giáo sư Nhà nước vừa kí quyết định bổ sung 03 uỷ viên, nâng tổng số uỷ viên Hội đồng Chức danh Giáo sư ngành Ngôn ngữ học lên 13 uỷ viên.
1. Thủ tướng chính phủ đã kí quyết định bổ nhiệm GS.TS Phạm Vũ Luận, Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo làm Chủ tịch Hội đồng chức danh Giáo sư Nhà nước (thay Phó Thủ tướng, GS.TS Nguyễn Thiện Nhân).
2. Chủ tịch Hội đồng chức danh Giáo sư Nhà nước vừa kí quyết định bổ sung 03 uỷ viên, nâng tổng số uỷ viên Hội đồng Chức danh Giáo sư ngành Ngôn ngữ học lên 13 uỷ viên.
Thường trực Hội đồng:
1. GS.TSKH Trần Ngọc Thêm ( Chủ tịch HĐ)
2. GS.TS Nguyễn Văn Khang ( Phó Chủ tịch HĐ)
3. GS.TS Nguyễn Hoà ( Thư kí HĐ)
Các uỷ viên Hội đồng:
4. GS.TS Mai Ngọc Chừ 5. GS.TS Trần Trí Dõi
6. GS.TS Nguyễn Thiện Giáp 7. GS.TSKH Lý Toàn Thắng
8. GS.TS Bùi Minh Toán 9. GS.TS Nguyễn Đức Tồn
10. GS.TS Hoàng Văn Vân 11. PGS.TS Trần Văn Phước
12. PGS.TS Trịnh Sâm 13. PGS.TS Phạm Hùng Việt
3. Các chuyên ngành của ngành Ngôn ngữ học (xét công nhận GS, PGS):
16.1- Ngôn ngữ học lý luận (Theoretical Linguistics)
16.2- Ngôn ngữ học ứng dụng (Applied Linguistics)
16.3- Ngôn ngữ học so sánh - đối chiếu (Comparative Linguistics)
16.4- Việt ngữ học (Vietnamese Linguistics)
16.5- Nghiên cứu các ngôn ngữ dân tộc thiểu số (Study of Ethnic Minorities Languages)
16.6- Nghiên cứu các ngôn ngữ Đông Nam Á (Study of South-East Asian Languages)
16.7- Nga ngữ học (Russian Linguistics)
16.8- Hán ngữ học (Chinese Linguistics)
16.9- Anh ngữ học (English Linguistics)
16.10- Pháp ngữ học (French Linguistics)
16.11- Nghiên cứu các ngoại ngữ khác (Study of Other Foreign Languages)
16.12- Hán-Nôm học (Han-Nom Linguistics)
4. Danh mục tạp chí tính điểm:
STT
|
TÊN TẠP CHÍ
|
Chỉsố ISSN
|
Loại
|
CƠ QUAN
XUẤT BẢN
|
ĐIỂM
CT
|
1.
|
Các tạp chí KH nước ngoài cấp quốc tế viết bằng 1 trong 6tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha
|
|
B/C
|
|
Từ 0 đến 2
|
2.
|
Các tạp chí KH nước ngoài cấp quốc gia viết bằng 1 trong 6thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha
|
|
T/C
|
|
Từ 0 đến 1
|
3.
|
Báo cáo khoa học tại Hội nghị KH quốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu hội nghị có phản biện khoa học
|
|
T/C
|
|
Từ 0 đến 1
|
4.
|
Ngôn ngữ
|
0866-7519
|
T/C
|
Viện Ngôn ngữ học
|
Từ 0 đến 1
|
5.
|
Từ điển học và Bách khoa thư
|
1859-3135
|
T/C
|
Viện Từ điển học và BKT VN
|
Từ 0 đến 1
|
6.
|
Hán Nôm
|
8066-8639
|
T/C
|
Viện NC Hán-Nôm
|
Từ 0 đến 1
|
7.
|
Journal of Sciences VNU (tên cũ: Tạp chí khoa học)
|
0866-8612
|
T/C
|
ĐHQG Hà Nội
|
Từ 0 đến 1
|
8.
|
Phát triển khoa học & công nghệ
|
1859-0128
|
T/C
|
ĐHQG Tp. HCM
|
Từ 0 đến 1
|
9.
|
Vietnam Social Sciences
|
1013-4328
|
T/C
|
Viện KHXH VN
|
Từ 0 đến 1
|
10.
|
Khoa học xã hội Việt Nam
|
1013-4328
|
T/C
|
Viện KHXH Việt Nam
|
Từ 0 đến 1
|
11.
|
Ngôn ngữ & Đời sống
|
|
T/C
|
Hội Ngôn ngữ học VN
|
Từ 0 đến 0,75
|
12.
|
Khoa học Ngoại ngữ
|
1859-2503
|
T/C
|
Trường đại học Hà Nội
|
Từ 0 đến 0,5
|
13.
|
Khoa học xã hội
|
1859-0136
|
T/C
|
Viện PT bền vững vùng Nam Bộ
|
Từ 0 đến 0,5
|
14.
|
Khoa học xã hội miền Trung
|
1859-2635
|
T/C
|
Viện PT bền vững vùng Trung Bộ
|
Từ 0 đến 0,5
|
15.
|
Khoa học các trường đại học
|
|
T/C
|
Bộ GD&ĐT
|
Từ 0 đến 0,5
|
16.
|
Giáo dục
|
|
T/C
|
Bộ GD&ĐT
|
Từ 0 đến 0,5
|
17.
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
|
T/C
|
ĐH KHXH&NV, ĐHQG Tp HCM
|
Từ 0 đến 0,5
|
18.
|
Tạp chí khoa học
|
0868-3719
|
T/C
|
ĐHSP Hà Nội
|
Từ 0 đến 0,5
|
19.
|
Khoa học & Công nghệ
|
1859-2171
|
T/C
|
ĐH Thái Nguyên
|
Từ 0 đến 0,5
|
20.
|
Khoa học
|
1849-2228
|
T/C
|
ĐH Vinh
|
Từ 0 đến 0,5
|
21.
|
Khoa học
|
1859-1388
|
T/C
|
ĐH Huế
|
Từ 0 đến 0,5
|
22.
|
Khoa học & Công nghệ
|
1859-1531
|
T/C
|
ĐH Đà Nẵng
|
Từ 0 đến 0,5
|
23.
|
Khoa học
|
1859-2333
|
T/C
|
ĐH Cần Thơ
|
Từ 0 đến 0,5
|
24.
|
Dân tộc học
|
0866-7632
|
T/C
|
Viện Dân tộc học
|
Từ 0 đến 0,5
|
25.
|
Văn hóa dân gian
|
0866-7284
|
T/C
|
Viện NC Văn hóa
|
Từ 0 đến 0,5
|
26.
|
Văn học
|
1859-2856
|
T/C
|
Viện Văn học
|
Từ 0 đến 0,5
|
27.
|
Văn hóa nghệ thuật
|
0866-8655
|
T/C
|
Bộ Văn hóa-Thông tin
|
Từ 0 đến 0,5
|
28.
|
Tâm lý học
|
1859-0089
|
T/C
|
Viện Tâm lý học
|
Từ 0 đến 0,5
|
29.
|
Xã hội học
|
0866-7659
|
T/C
|
Viện Xã hội học
|
Từ 0 đến 0,5
|
30.
|
Triết học
|
0866-7632
|
T/C
|
Viện Triết học
|
Từ 0 đến 0,5
|
31.
|
Tạp chí Báo chí và Tuyên truyền
|
1859-0411
|
T/C
|
P.viện Báo chí và T.truyền
|
Từ 0 đến 0,5
|
32.
|
Cộng sản
|
|
T/C
|
TƯĐảng CSVN
|
Từ 0 đến 0,5
|
33.
|
Khảo cổ học
|
0866-742
|
T/C
|
Viện Khảo cổ
|
Từ 0 đến 0,5
|
34.
|
Nghiên cứuLịch sử
|
0866-7497
|
T/C
|
Viện Sử học
|
Từ 0 đến 0,5
|
35.
|
Nghiên cứu Tôn giáo
|
1859-0403
|
T/C
|
Viện NC Tôn giáo
|
Từ 0 đến 0,5
|
36.
|
Nghiên cứu Con người
|
0328-1557
|
T/C
|
Viện NCcon người
|
Từ 0 đến 0,5
|
37.
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
0868-2739
|
T/C
|
Viện NC Đông Nam Á
|
Từ 0 đến 0,5
|
38.
|
Nghiên cứu Trung Quốc
|
0868-3670
|
T/C
|
Viện NC Trung Quốc
|
Từ 0 đến 0,5
|
39.
|
Nghiên cứu Đông Bắc Á
(t.cũ: Nghiên cứuNhật Bản)
|
0868-3646
|
T/C
|
Viện NC Đông Bắc Á
|
Từ 0 đến 0,5
|
40.
|
Nghiên cứu Châu Âu
|
0868-3581
|
T/C
|
Viện NC Châu Âu
|
Từ 0 đến 0,5
|
41.
|
Nghiên cứuChâu Phi & Trung Đông
|
1859-0519
|
T/C
|
Viện NC Châu Phi & Trung Đông
|
Từ 0 đến 0,5
|
42.
|
Châu Mỹ ngày nay
|
0868-3654
|
T/C
|
Viện NC Châu Mỹ
|
Từ 0 đến 0,5
|