Cán bộ cơ hữu của Viện có trình độ tiến sĩ:
GS.TS NGUYỄN ĐỨC TỒN
Công tác tại Viện Ngôn ngữ học năm 1976 đến nay
Bút danh: Nguyễn Đức Tồn, Đức Nguyễn, Bình Thành, Lan Hương
Năm sinh: 1952, tại Giao Thuỷ, Nam Định
Điện thoại: DĐ: 0913236052
|
|
I. SƠ LƯỢC LÍ LỊCH
1. Họ và tên : NGUYỄN ĐỨC TỒN
2. Năm sinh: 1952
3. Nơi sinh : Giao Thủy, Nam Định
4. Học hàm: Giáo sư
5.Học vị: Tiến sĩ
6. Thời gian công tác tại Viện : Từ tháng 8 năm 1976 đến nay
7. Điện thoại: 0913236052
8. E.mail: ductontbt@yahoo.com
II. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- Từ tháng 10 năm 1971- tháng 7 năm 1976: Học Khoa Ngữ văn , Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội
- Từ tháng 8 năm 1976 - tháng 10 năm 1984: Công tác tại Viện Ngôn ngữ học
-Từ tháng 11 năm 1984 - tháng 11 năm 1988: Học Nghiên cứu sinh tại Viện Ngôn ngữ học, Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô
- Từ tháng 12 năm 1988 đến nay tiếp tục công tác tại Viện Ngôn ngữ học.
Các chức vụ đã đảm nhiệm:
- Phó Chủ tịch, Chủ tịch Công đoàn Viện Khoa học xã hội Việt Nam (từ năm 1996 đến năm 2006)
- Uỷ viên Ban chấp hành Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam (từ tháng 11 năm 1998 đến tháng 11 năm 2008)
- Phó trưởng Phòng Từ điển học (từ tháng 3 năm 1992 đến tháng 1 năm 1997)
- Phó Tổng biên tập Tạp chí Ngôn ngữ ( từ tháng 2 năm 1997 đến tháng 8 năm 1999); Tổng biên tập Tạp chí Ngôn ngữ (từ tháng 9 năm 1999 đến tháng 12 năm 2013)
- Từ ngày 1 tháng 8 năm 2008 đến 28 tháng 11 năm 2012 kiêm Viện trưởng Viện Ngôn ngữ học và Giám đốc Trung tâm Phục hồi chức năng ngôn ngữ
- Trưởng khoa Khoa Ngôn ngữ học, Học viện Khoa học xã hội (từ tháng 5 năm 2010 đến tháng 5 năm 2014).
Khen thưởng:
Bằng khen của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam và Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (nhiều năm liền)
Huy chương “Vì sự nghiệp Khoa học và Công nghệ”
Kỷ niệm chương“Vì sự nghiệp Khoa học xã hội và Nhân văn”, Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp thi đua - Khen thưởng" và Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp xây dựng tổ chức công đoàn" .
Huân chương Lao động hạng Nhì ( tháng 7 năm 2010).
III. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
1. Hướng nghiên cứu và giảng dạy
- Từ vựng-ngữ nghĩa học và Từ điển học
- Đặc trưng văn hóa - dân tộc của ngôn ngữ và tư duy
- Nghiên cứu liên ngành Ngôn ngữ và văn hóa
- Ngôn ngữ học tâm lí và lí thuyết giao tiếp
- Ngữ dụng học
- Ngôn ngữ học tri nhận
- Giảng dạy tiếng Việt trong nhà trường
2. Hướng dẫn NCS, cao học thuộc các lĩnh vực:
1. Những vấn đề về cấu tạo từ
2. Cấu trúc ngữ nghĩa trường từ vựng
3. Vấn đề từ đồng nghĩa, trái nghĩa và đa nghĩa
4. Từ nghề nghiệp
5. Biệt ngữ và tiếng lóng
6. Các vấn đề về thành ngữ và biến thể thành ngữ
7. Những vấn đề từ điển học
8. Các vấn đề về chuẩn và chuẩn hoá ngôn ngữ
9. Các vấn đề về xây dựng và chuẩn hoá thuật ngữ chuyên ngành
10. Những vấn đề về định danh ngôn ngữ
11. Những vấn đề về Địa danh học
12. Vấn đề giảng dạy ngôn ngữ trong nhà trường
13. Vấn đề sử dụng ngôn ngữ trên các phương tiện thông tin đại chúng
14.Các vấn đề về đặc trưng văn hoá - dân tộc của ngôn ngữ và tư duy
15. Vấn đề giới tính trong ngôn ngữ
16.Vấn đề thủ đắc ngôn ngữ của trẻ em
17. Những vấn đề về ngôn ngữ học tri nhận
18. Những vấn đề về tín hiệu thẩm mỹ trong tác phẩm văn chương
19. Đặc điểm ngôn ngữ của tác giả, tác phẩm
20. Những vấn đề về cảnh huống và chính sách ngôn ngữ, luật ngôn ngữ.
IV. CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
1. Giáo trình, sách tham khảo
1. Ngôn ngữ đài phát thanh : Giáo trình / Nguyễn Đức Tồn, Hà Quang Năng. - H. : Cục phát thanh, 1977. - 38tr.
2. Những vấn đề dạy và học tiếng Việt trong nhà trường : Phương pháp dạy và học tiếng Việt ở bậc trung học cơ sở / Nguyễn Đức Tồn. - H. : ĐHQG Hà Nội, 2001. - 323 tr ; 19cm.
3. Tìm hiểu đặc trưng văn hoá-dân tộc của ngôn ngữ và tư duy ở người Việt (trong sự so sánh với những dân tộc khác) / Nguyễn Đức Tồn. - H. : ĐHQG Hà Nội, 2002. - 390 tr. ; 21cm.
4.Mấy vấn đề lí luận và phương pháp dạy-học từ ngữ tiếng Việt trong nhà trường / Nguyễn Đức Tồn. - H. : ĐHQG Hà Nội, 2003. - 247 tr. ; 21cm.
5. Những cuộc đời – Những trang thơ / Nguyễn Đức Tồn (chủ biên), H. : Khoa học Xã hội, - 2003, .- 614 tr., 21cm.
6. Từ đồng nghĩa tiếng Việt / Nguyễn Đức Tồn. – H. : Khoa học Xã hội, 2006, - 338 tr., 21 cm. ( Tái bản -H.: Từ điển Bách khoa, 2010,- 362 tr., 21cm)
7. Đặc trưng văn hoá - dân tộc của ngôn ngữ và tư duy / Nguyễn Đức Tồn. – H. : Khoa học Xã hội, 2008, - 588 tr., 21 cm.
8. Từ điển giáo khoa tiếng Việt Tiểu học / Nguyễn Như Ý (chủ biên), Đào Thản, Nguyễn Đức Tồn. - H. : Giáo dục, 1994. - 300 tr. ; 21cm; (Tái bản 1995, 1997, 1998, 2000, 2002...).
9. Sổ tay từ ngữ Hán-Việt: bậc tiểu học / Nguyễn Thiện Giáp (chủ biên), Nguyễn Đức Tồn, Vũ Đức Nghiệu. - H. : Thế giới, 1999. - 312 tr. ; 21cm.
10. Đặc trưng văn hoá - dân tộc của ngôn ngữ và tư duy (Tái bản có chỉnh lý và bổ sung) / Nguyễn Đức Tồn. – H. : Từ điển Bách khoa, 2010, - 635 tr., 21 cm.
11. Những vấn đề của Ngôn ngữ học cấu trúc dưới ánh sáng lí thuyết Ngôn ngữ học hiện đại / Nguyễn Đức Tồn.–H.:Khoa học Xã hội, 2013,- 455 tr., 16x24cm.
2. Các bài viết, báo cáo khoa học
1. Thủ pháp nhận diện các từ ngữ Hán-Việt : BCKH / Nguyễn Đức Tồn // HNKH cán bộ trẻ lần thứ nhất. - H.: Viện Ngôn ngữ học. - 1979.
2. Những con đường hình thành từ đa nghĩa : BCKH / Nguyễn Đức Tồn // HNKH cán bộ trẻ lần thứ hai. - H.: Viện Ngôn ngữ học. - 1980.
3. Bổ sung căn cứ tách nghĩa từ đa nghĩa : BCKH / Nguyễn Đức Tồn // Kỉ yếu HNKH "Những vấn đề ngôn ngữ học". - H. - 1981. - tr.: 82-84.
4. Vấn đề giải thích ý nghĩa của từ trong tiếng Việt để dạy cho người nước ngoài : BCKH / Nguyễn Đức Tồn // Kỉ yếu HNKH lần thứ 12. - H. : ĐHTH, 1981. - tr.: 47-48.
5. Vấn đề sử dụng từ ngữ trong đài phát thanh : BCKH tại Hội nghị ngôn ngữ học toàn quốc, 1979 / Nguyễn Đức Tồn // Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt về mặt từ ngữ. T.1. - H. : KHXH, 1981. - tr.: 237-244.
6. Nhận xét về từ vựng-ngữ nghĩa trong sách giáo khoa Trích giảng văn học cấp II / Nguyễn Đức Tồn // Những vấn đề ngôn ngữ sách giáo khoa. T.2. - H. : Giáo dục, 1983. - tr.: 108-116.
7. Nhận xét về từ vựng trong sách "Tập đọc" lớp 4 / Nguyễn Đức Tồn // Những vấn đề ngôn ngữ sách giáo khoa. T.2. - H. : Giáo dục, 1983. - tr.: 7-26.
8. Đặc điểm trường từ vựng ngữ nghĩa tên gọi bộ phận cơ thể người (trên tư liệu tiếng Việt và tiếng Nga) : Luận án Phó tiến sĩ khoa học ngữ văn / Nguyễn Đức Tồn. - M. : Viện Ngôn ngữ học-Viện HLKH Liên Xô, 1988. -159 tr. (Bằng tiếng Nga)
9. Đặc điểm văn hoá dân tộc cách biểu thị thế giới tinh thần của con người : BCKH / Nguyễn Đức Tồn, Lý Toàn Thắng // Hội thảo toàn liên bang lần thứ IX về ngôn ngữ học tâm lí và lí thuyết giao tiếp-ý thức ngôn ngữ. - 1988. - tr.: 126-127. (Bằng tiếng Nga).
10. Thực nghiệm liên tưởng có định hướng như một phương tiện nghiên cứu đặc điểm văn hoá dân tộc của tư duy ngôn ngữ người Việt / Nguyễn Đức Tồn, Lý Toàn Thắng // Ngôn ngữ: Các bình diện văn hoá dân tộc và ngữ dụng học (tuyển tập các công trình khoa học). - M. : Dnepropetrovsk, 1988. - tr.: 56-64. (Bằng tiếng Nga).
11. Đặc điểm liên tưởng phụ thuộc vào giới tính của người nói / Nguyễn Đức Tồn // Cái mới trong việc nghiên cứu tiếng Việt và các ngôn ngữ khác ở Đông Nam Á. - H. : Khoa học, 1989. - tr.: 156-159. (Bằng tiếng Nga).
12. Ngữ nghĩa các từ chỉ bộ phận cơ thể người trong tiếng Việt và tiếng Nga / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ. - 1989. - số 4. - tr.: 18-25.
13. Chiến lược liên tưởng-so sánh trong giao tiếp của người Việt Nam / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ. - 1990. - số 3. - tr.: 14-18.
14. Nghiên cứu đặc trưng văn hóa-dân tộc qua ngôn ngữ và tư duy ngôn ngữ / Nguyễn Đức Tồn // Việt Nam: Những vấn đề ngôn ngữ và văn hoá. - H. : Hội Ngôn ngữ học Việt Nam-ĐH Ngoại ngữ Hà Nội, 1993. - tr.: 17-21.
15. Về ngôn ngữ trong quảng cáo / Trần Đình Vĩnh, Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ. - 1993. - số 1. - tr.: 39-46.
16. Đặc trưng dân tộc của tư duy ngôn ngữ qua hiện tượng từ đồng nghĩa : (Trên tư liệu tên gọi bộ phận cơ thể người trong tiếng Việt và tiếng Nga) / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ. - 1993. - số 3. - tr.: 20-24.
17. Đặc điểm danh học và ngữ nghĩa của nhóm từ ngữ chỉ “sự kết thúc cuộc đời của con người” / Nguyễn Đức Tồn, Huỳnh Thanh Trà // Ngôn ngữ. - 1994. - số 3. - tr.: 53-60.
18. Tên gọi bộ phận cơ thể trong tiếng Việt với việc biểu trưng tâm lí-tình cảm / Nguyễn Đức Tồn // Tạp chí Văn hoá dân gian. - 1994. - số 3. - tr.: 60-65.
19. Phương pháp xác lập và cấu trúc dãy đồng nghĩa trong biên soạn từ điển đồng nghĩa tiếng Việt / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ. - 1996. - số 4. - tr.: 26-34.
20. Dạy tiếng Việt cho người nước ngoài là dạy cách tư duy ngôn ngữ của người Việt / Nguyễn Đức Tồn // Tiếng Việt và việc dạy tiếng Việt cho người nước ngoài. - H. : ĐHQG Hà Nội, 1997. - tr.: 303-309.
21. Phương pháp giải thích và tìm sự khu biệt ngữ nghĩa các từ đồng nghĩa / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ. - 1997. - số 2. - tr.: 56-63.
22. Từ đặc trưng dân tộc của định danh nhìn nhận lại nguyên lý võ đoán của kí hiệu ngôn ngữ / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ. - 1997. - số 4. - tr.: 1-9.
23. Tìm hiểu đặc trưng văn hoá-dân tộc của tên gọi dân gian / Nguyễn Đức Tồn // Tạp chí Văn hoá dân gian. - 1997. - số 4. - tr.: 75-83.
24. Tư duy ngôn ngữ của người Việt / Nguyễn Đức Tồn // Tạp chí Tâm lí học. - 1997. - số 4. - tr.: 29-33.
25. Vấn đề phân tích và cảm thụ tác phẩm văn học trong nhà trường từ cách nhìn của lí thuyết giao tiếp và lí thuyết hoạt động lời nói / Nguyễn Đức Tồn // Tiếng Việt trong trường học. T.3. - H. : KHXH, 1997. - tr.: 279-323.
26. Về phương pháp biên soạn từ điển đồng nghĩa tiếng Việt / Nguyễn Đức Tồn // Một số vấn đề từ điển học. - H. : KHXH, 1997. - tr.: 228-267.
27. Về các từ đồng nghĩa “cho”, “biếu”, “tặng” / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ. - 1998. - số 2. - tr.: 53-57.
28. Vấn đề dạy từ đồng nghĩa ở trường trung học cơ sở / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ. - 1998. - số 4. - tr.: 1-12.
29. Suy nghĩ qua một hiện tượng chuyển âm cấu tạo từ trong tiếng Việt: "lui" và "lùi" / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ. - 1999. - số 3. - tr.: 24-30.
30. Đọc sách: "Từ điển tiếng địa phương Nghệ Tĩnh": (Nguyễn Nhã Bản chủ biên) / Đức Nguyễn // Ngôn ngữ. - 1999. - số 8. - tr.: 75-77.
31. Hoạt động ngôn ngữ phát thanh và truyền hình từ cách nhìn của tâm lí ngôn ngữ học / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ. - 1999. - số 9. - tr.: 8-17.
32. Tạp chí "Ngôn ngữ": Ba mươi năm phát triển cùng với ngành ngôn ngữ học nước nhà / Nguyễn Đức Tồn, Lê Xuân Thại // Ngôn ngữ. - 1999. - số 9. - tr.: 1-7.
33. Cảnh huống và chính sách ngôn ngữ ở Liên bang Nga (Kì I) / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ. - 2000. - số 1. - tr.: 9-18.
34. Cảnh huống và chính sách ngôn ngữ ở Liên bang Nga (Kì II) / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ. - 2000. - số 2. - tr.: 6-15.
35. Về hệ phương pháp dạy nghĩa của từ cho học sinh trung học cơ sở / Đức Nguyễn // Ngôn ngữ. - 2000. - số 1. - tr.: 67-76.
36. Về một cách xưng hô của học sinh đối với thầy giáo / Đức Nguyễn // Ngôn ngữ. - 2000. - số 3. - tr.: 72-74.
37. Thủ pháp nhận diện và phân biệt từ láy với từ ghép có hình thức ngữ âm giống từ láy / Nguyễn Thị Thanh Hà, Lan Hương // Ngôn ngữ. - 2000. - số 7. - tr.: 56-61.
38. Vấn đề dạy và học từ ngữ trong sách giáo khoa tiếng Việt trung học cơ sở / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ. - 2000. - số 11. - tr.: 1-13.
39. Để giúp thêm cho việc dạy và học bài: "Từ nhiều nghĩa" ở lớp 6 / Đức Nguyễn // Ngôn ngữ. - 2001. - số 1. - tr.: 69-73.
40. Cách nhận diện và phân biệt từ thuần Việt với từ Hán Việt / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ. - 2001. - số 2. - tr.: 45-50.
41. Dạy từ trái nghĩa cho học sinh trung học cơ sở / Nguyễn Thị Kim Dung, Lan Hương // Ngôn ngữ. - 2001. - số 3. - tr.: 57-61.
42. Các tên gọi kiểu "Bộ trưởng Bộ ngoại giao" và "Bộ trưởng ngoại giao" có gì khác nhau / Đức Nguyễn // Ngôn ngữ. - 2001. - số 6. - tr.: 52-53.
43. Làm thế nào để xác định được thành tố chính, thành tố phụ trong từ ghép chính phụ / Đức Nguyễn // Ngôn ngữ. - 2001. - số 8. - tr.: 77 - 78.
44. Về bản chất của mối liên hệ giữa các ý nghĩa trong một từ đa nghĩa / Đức Nguyễn // Ngôn ngữ. - 2001. - số 15. - tr.: 60-61.
45. Thủ pháp giúp học sinh phân biệt để nói và viết cho đúng "nên" hay "lên"? / Đức Nguyễn // Ngôn ngữ. - 2002. - số 2. - tr.: 78-80.
46. Thử đề xuất phương pháp xác định mức độ gần gũi về tư duy ngôn ngữ giữa các dân tộc / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ. - 2002. - số 5. - tr.: 1-9.
47. Để giúp thêm cho việc dạy và học về “từ đồng âm” ở lớp 6 / Đức Nguyễn // Ngôn ngữ. - 2002. - số 7. - tr.: 75-79.
48. Về những hậu quả do nhầm lẫn hai bình diện nhận thức và bản thể trong nghiên cứu ngôn ngữ học (liên hệ với vấn đề chuẩn hoá từ vựng): BCKH / Nguyễn Đức Tồn // Hội thảo khoa học "Bảo vệ và phát triển tiếng Việt trong thời kì công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước". - Tp.HCM. - 2002. - ngày 28/12. - tr.: 347-351.
49. Tạp chí "Ngôn ngữ" với công cuộc giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ. - 2003. - số 7. - tr.: 1-10.
50. Cần phân biệt hai bình diện nhận thức và bản thể trong nghiên cứu ngôn ngữ học / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2003.- số 11, - tr.: 8-13.
51. Đọc sách:“Đặc điểm cấu tạo thuật ngữ thương mại Nhật – Việt”, một cuốn sách có giá trị trong lĩnh vực nghiên cứu thuật ngữ ở Việt Nam / Đức Nguyễn// Ngôn ngữ.-2004.- số 10, - tr.:78-79.
52. Đặc trưng văn hoá - dân tộc của ngôn ngữ và tư duy – Một hướng nghiên cứu của tâm lí – ngôn ngữ học tộc người // Việt ngữ học dưới ánh sáng các lý thuyết hiện đại, (đồng tác giả), Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2005.
53. Đọc sách : Giáo trình lịch sử tiếng Việt (sơ thảo) (Tác giả:Trần Trí Dõi, Nxb ĐHQG, H., 2005, 267 tr.) / Đức Nguyễn // Ngôn ngữ.-2005. - số 8, tr. :79 – 80.
54. Thủ pháp phân biệt để viết đúng chính tả một số chữ khó thường bị sai / Lan Hương // Ngôn ngữ.-2005.- số 3, tr. :51 - 52.
55. Đọc sách : Lược sử Việt ngữ học (Tập một) ( Chủ biên:GS.TS Nguyễn Thiện Giáp, Nxb GD, H., 2005, 430 tr.) / Lan Hương // Ngôn ngữ.-2005.- số 7, - tr :79 - 80.
56. Vấn đề dạy từ đồng nghĩa trong nhà trường hiện nay/ Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2005.- số 12, - tr.: 43 - 53.
57. Vấn đề dạy và khả năng nhận diện của học sinh về cấu tạo, nguồn gốc và ý nghĩa của từ trong nhà trường hiện nay/ Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2006.- số 3, - tr.:52 - 66.
58. Vấn đề dạy và học từ đa nghĩa và từ đồng âm trong nhà trường hiện nay(Kì I) / Nguyễn Đức Tồn, Hà Quang Năng// Ngôn ngữ.-2006.- số 7, - tr.:73 – 80.
59. Vấn đề dạy và học từ đa nghĩa và từ đồng âm trong nhà trường hiện nay (Kì II) / Nguyễn Đức Tồn, Hà Quang Năng// Ngôn ngữ.-2006.-số 8, tr.:68 - 76.
60. Hiện tượng biến thể và đồng nghĩa của thành ngữ tiếng Việt / Nguyễn Đức Tồn, Nguyễn Thị Minh Phượng // Ngôn ngữ.-2007.- số 3, tr.: 1 – 11.
61. Đọc sách: Những lĩnh vực ứng dụng của Việt ngữ học ( Nguyễn Thiện Giáp, Nxb ĐHQG Hà Nội, 2006, 300tr.) / Lan Hương // Ngôn ngữ.-2006.- số 5, tr.:75 – 79.
62. Phương pháp tính mức độ gần gũi về tư duy ngôn ngữ (giữa các dân tộc, giữa nam và nữ giới)/ Nguyễn Đức Tồn // Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, - 2007, số 5(24), - tr.: 85 - 92.
63. Vấn đề dạy từ địa phương cho học sinh THCS / Nguyễn Đức Tồn, Văn Tú Anh // Ngôn ngữ.-2007.- số 6, tr.: 51- 57.
64. Để giúp thêm cho việc dạy khái niệm ẩn dụ / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2007.- số 9, - tr.:62- 69.
65. Bản chất của ẩn dụ / Nguyễn Đức Tồn (Kì I) // Ngôn ngữ.-2007.- số 10, - tr.: 1- 9.
66. Bản chất của ẩn dụ / Nguyễn Đức Tồn (Kì II) // Ngôn ngữ.-2007.- số 11.- tr.:1 – 9.
67. Bản chất của hoán dụ trong mối quan hệ với ẩn dụ / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ .-2008.- số 3, - tr.: 1 – 6.
68. Về các khái niệm: "tiếng Hà Nội", "tiếng thủ đô" trong mối quan hệ với những khái niệm có liên quan ("ngôn ngữ toàn dân", "ngôn ngữ dân tộc", "ngôn ngữ văn học", "phương ngữ", "phương ngữ đô thị", "phương ngữ nông thôn") / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2008.- số 5 . –tr.: 18 – 25.
69. Hình tượng Bác Hồ trong thơ Chế Lan Viên dưới ánh sáng lí thuyết tín hiệu thẩm mĩ (Kì I)/ Nguyễn Thu Trang, Lan Hương//Ngôn ngữ .-2008 .- số 9.- 23-34.
70. Hình tượng Bác Hồ trong thơ Chế Lan Viên dưới ánh sáng lí thuyết tín hiệu thẩm mĩ (Kì II) / Nguyễn Thu Trang, Lan Hương//Ngôn ngữ .-2008.- số 10 .- tr.: 28-41.
71. Hình ảnh Mùa xuân trong thơ Xuân Diệu (từ cách tiếp cận lí thuyết tín hiệu thẩm mĩ)/ Đỗ Ngọc Thư, Bình Thành// Ngôn ngữ.-2008 .- số 10 .- 64-80
72.Cấu trúc ngữ nghĩa của nhóm từ chỉ cảm giác trong tiếng Việt/ Nguyễn Đức Tồn, Nguyễn Thị Phương, // Ngôn ngữ .-2008. - số 11 .- tr.: 1-8
73. Đặc trưng tư duy của người Việt qua ẩn dụ tri nhận trong thành ngữ// Kỷ yếu Hội nghị quốc tế Việt Nam học lần thứ Ba, 4-7/12/2008,-H : NXB ĐHQG, 2008/// Nguyễn Đức Tồn, // Ngôn ngữ .-2008. - số 11 .- tr.: 1-8
(Kì I) Ngôn ngữ.-2008.- số 12 .- tr.: 20-26.
74. Đặc trưng tư duy của người Việt qua ẩn dụ tri nhận trong thành ngữ (Kì II)/ / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ .-2009. - số 1 .- tr.: 12-23.
75. Đặc điểm phong cách của nhà văn Chu Lai qua thủ pháp so sánh/ Trần Thị Thuỳ Linh, Nguyễn Đức Tồn// Ngôn ngữ.-2009 .- số 3 .- tr.: 37 – 44.
76.Thử tìm hiểu ý nghĩa địa danh "Võ Nhai" (Thái Nguyên)/ Nguyễn Đức Tồn, Trương Thị Mỵ // Ngôn ngữ.-2009 .- số 6.- tr. :1- 4.
77.Đặc điểm định danh của địa danh huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang/Hoàng Thị Phượng, Lan Hương// Ngôn ngữ.-2009. -số 9.-tr:60-64.
78. Đọc sách: " Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ" (GS.TS Nguyễn Thiện Giáp, Nxb GD, 2009) / Lan Hương// Ngôn ngữ.-2009 .- số 11.- tr. :78-80.
79.Những cơ sở lí luận và thực tiễn khi xây dựng chính sách ngôn ngữ của Việt Nam trong thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2010 .- số 1.- tr. : 6- 18; // Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam.- 2010,-số1,-tr.:27- 40.
80. Đọc sách "Dẫn luận ngôn ngữ học"(Vũ Đức Nghiệu (chủ biên), Nguyễn Văn Hiệp, Nxb ĐHQG HN, 2009) / Nguyễn Đức Tồn // nguồn:vnu .edu.vn
81.Huyền thoại về cấu trúc nghĩa của từ / Nguyễn Đức Tồn // Website:
www.vienngonnguhoc.gov.vn , ngày 12 tháng 02 năm 2010, // Ngôn ngữ.-2010. -số 4.-tr.:1-9.
82. Mấy nét về cảnh huống ngôn ngữ ở Thái Nguyên / Dương Thị Thanh Hoa, Lan Hương // Ngôn ngữ.-2010.-số 9.-tr.:18-32.
83.Myths about the Semantics Strucure 0f Words / Nguyen Duc Ton // Vietnam Social Sciences.-2010. - No 3, pp.:57-67.
84. Đọc sách "Cú pháp tiếng Việt" (Tác giả: Nguyễn Văn Hiệp, Nxb GD Việt Nam, H., 2009)/ Lan Hương// Ngôn ngữ.-2010 .- số 5 .- tr.: 78 - 80.
85. Một số đặc điểm của cảnh huống ngôn ngữ ở Thái Nguyên / Nguyễn Thị Thanh Huyền, Bình Thành // Ngôn ngữ.-2010.-số 9.-tr.:52-62.
86. Đọc sách: Việt ngữ tinh nghĩa từ điển (tác giả Long Điền Nguyễn Văn Minh, Nxb Từ điển Bách khoa, H., 2010 (tái bản) / Đức Nguyễn // Ngôn ngữ.-2010.số 9,-tr.:72-80.
87. Một số vấn đề nghiên cứu, xây dựng và chuẩn hoá thuật ngữ tiếng Việt trong thời kì hội nhập, toàn cầu hoá hiện nay( Kì I) / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2010.-số 12.-tr.: 1-9.
88.Một số vấn đề nghiên cứu, xây dựng và chuẩn hoá thuật ngữ tiếng Việt trong thời kì hội nhập, toàn cầu hoá hiện nay( Kì II) / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2011.-số 1.-tr.: 1-10.
89.Cấu trúc ngữ nghĩa của nhóm từ chỉ kích thước trong tiếng Việt / Nguyễn Đức Tồn, Nguyễn Thanh Ngà //Ngôn ngữ.-2011.-số 3,-tr. 1-14.
90.Có hay không trong tiếng Việt cái gọi là "Phương thức từ hoá hình vị" và "Phương thức cấu tạo từ láy"?/ Nguyễn Đức Tồn// Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam.-2011.-số 5, tr.-83-95
91. Về các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Việt từ góc độ nhận thức và bản thể (Kì I) / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2011.-số 8.-tr.-1-10.
92. Về các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Việt từ góc độ nhận thức và bản thể (Kì II) / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2011.-số 9, tr.-1-5.
93.Những vấn đề ngôn ngữ học trên Tạp chí Ngôn ngữ năm 2011 (Kì I)/Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2012.-số 2, tr.-3-14.
94.Những vấn đề ngôn ngữ học trên Tạp chí Ngôn ngữ năm 2011 (Kì II)/Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2012.-số 3, tr.-3-12.
95.Mấy vấn đề về cú pháp của ngôn ngữ kí hiệu ở Việt Nam / Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2012.-số 4,tr.-17-31.
96.Về đặc điểm mô hình cấu tạo và việc chuẩn hóa thuật ngữ xây dựng là cụm từ trong tiếng Việt / Nguyễn Đức Tồn, Vũ Thị Thu Huyền // Ngôn ngữ.-2012.-số 5,tr.-3-19.
97.Truy tìm nguồn gốc của một số thành ngữ thuần Việt có nhiều cách giải thích / Đỗ Thị Thu Hương, Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2012.-số 9,tr.-3-26.
98. Những con đường hình thành thuật ngữ xây dựng trong tiếng Việt / Vũ Thị Thu Huyền, Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2012.-số 11,tr.-70-80.
99.Tiếng Việt trong bối cảnh hội nhập và phát triển bền vững của đất nước // Hội thảo quốc tế Việt Nam học lần thứ tư "Việt Nam trên đường hội nhập và phát triển bền vững", Hà Nội, 26-28 tháng 11 năm2012.
100. Quan điểm mới về chuẩn ngôn ngữ và chuẩn hoá thuật ngữ / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2013.-số 1,tr.-19-26.
101. Về nguyên lí tính hình tuyến và tính chất tâm lí của tín hiệu ngôn ngữ / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2013.-số 8,tr.-3-5.
102. Bàn thêm về vấn đề viết hoa một loại địa danh tiếng Việt chỉ địa phận hành chính / Bình Thành // Ngôn ngữ.-2013.-số 9,tr.-75- 80.
103. Về đơn vị được gọi là "từ" trong các ngôn ngữ / Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2013.-số 11,tr.-1-16.
104. Vấn đề chuẩn hóa ngữ âm của tiếng Việt hiện nay/ Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2014. -số 3, tr.-13-22.
105. "Ngôn ngữ giới trẻ" có phải là tiếng lóng cần chuẩn hóa ?/ Nguyễn Đức Tồn, Đồng Thị Hằng// Ngôn ngữ.-2014.-số 8, tr.-1-21.
106.Tiếng Việt vẫn giữ được sự trong sáng vốn có?/ Nguyễn Đức Tồn // Ngôn ngữ.-2014.-số 9, tr.-21-24.
107.Về mối quan hệ giữa "ẩn dụ tri nhận", "ẩn dụ từ vựng" và "ẩn dụ tu từ" / Nguyễn Đức Tồn,Vũ Thị Sao Chi // Tạp chí Khoa học,Viện Đại học Mở HN.-2014.- số 10, tr. 1-16.
3. Chương trình, đề tài nghiên cứu
TT
|
Tên chương trình, đề tài nghiên cứu
|
Năm hoàn thành
|
Cấp quản lí
đề tài
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1
|
Tìm hiểu đặc trưng văn hoá dân tộc của ngôn ngữ và tư duy
|
1997
|
Viện Ngôn ngữ học
|
Chủ nhiệm
|
2
|
Biên soạn từ điển đồng nghĩa tiếng Việt
|
2002
|
Bộ
|
Chủ nhiệm
|
3
|
Các vấn đề ngữ nghĩa học: Từ đồng nghĩa tiếng Việt
|
2005
|
Trường ĐHKHXH&NV HN
|
Chủ nhiệm
|
4
|
Cơ sở ngôn ngữ học của việc dạy và học tiếng Việt với tư cách là tiếng mẹ đẻ cho học sinh THCS
|
2006
|
Bộ
|
Chủ nhiệm
|
5
|
Những vấn đề cơ bản về chính sách ngôn ngữ của Việt Nam đến năm 2020 (Chương trình nghiên cứu khoa học cấp Bộ 2009-2010)
|
2010
|
Bộ
|
Chủ nhiệm
|
6
|
Chính sách ngôn ngữ của Nhà nước CHXHCN Việt Nam trong thời kì công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế: Thực trạng, các kiến nghị và giải pháp (Đề tài cấp Bộ 2009-2010)
|
2010
|
Bộ
|
Chủ nhiệm
|
7
|
Luận cứ khoa học của việc xây dựng Luật ngôn ngữ ở Việt Nam (Chương trình khoa học cấp Bộ 2011-2012)
|
2012
|
Bộ
|
Chủ nhiệm
|
8
|
Nghiên cứu, khảo sát thuật ngữ tiếng Việt phục vụ cho việc xây dựng Luật ngôn ngữ ở Việt Nam (Đề tài cấp Bộ 2011-2012)
|
2012
|
Bộ
|
Chủ nhiệm
|
9
|
Mấy vấn đề hiện đại của Ngôn ngữ học cấu trúc
|
2013
|
Học viện KHXH
|
Chủ nhiệm
|
10
|
Một số vấn đề cơ bản thời sự của từ vựng-ngữ nghĩa tiếng Việt
|
2014
|
Bộ
|
Chủ nhiệm
|
V. CÁC CÔNG TRÌNH DỊCH THUẬT
1. Gorbachevich K.S. , Tính biến thể của từ và chuẩn mực ngôn ngữ (Trên tư liệu tiếng Nga)/ Nguyễn Đức Tồn dịch,- L., Nauka, 1978, 236 tr., 21cm. (Thư viện Viện Ngôn ngữ học).
2. Ozhegov, S. I., Những vấn đề cấp thiết của sự trau dồi ngôn ngữ / S. I. Ozhegov; Nguyễn Đức Tồn dịch // Từ vựng học - Từ điển học - Trau dồi ngôn ngữ. - M.: Nauka, 1974. - 1982. - 47tr, 26 cm. (Thư viện Viện Ngôn ngữ học. Kí hiệu kho: D 116; D 117; D 189; D 190).
3. Từ điển học từ vựng - ngữ nghĩa : Tập tài liệu dịch / Người tổng thuật: D. O. Dobrovonxkij; Người dịch: Nguyễn Đức Tồn. - H. : Viện Ngôn ngữ học, 1994. - 76tr ; 26cm.
(Thư viện Viện Ngôn ngữ học. Kí hiệu kho: D 58; D 59; D 60).
4. Gorodexkij, B. Ju., Ngôn ngữ học vi tính : Mô hình hoá giao tiếp ngôn ngữ / B. Ju. Gorodexkij; Nguyễn Đức Tồn dịch // Các công trình ngôn ngữ học nước ngoài. - H.: Viện Ngôn ngữ học. - 1996. - tr: 50-88, 29cm. (Thư viện Viện Ngôn ngữ học. Kí hiệu kho: D 56; D 57).
5. Arutjunova, N. D., Nguồn gốc, vấn đề và phạm trù của dụng học / N. D. Arutjunova, E. V. Paducheva; Nguyễn Đức Tồn dịch // Các công trình ngôn ngữ học nước ngoài.- Phòng Thông tin ngôn ngữ học. - 1997. - Tập bài đóng chung. - 1997. - 47tr, 28cm. (Thư viện Viện Ngôn ngữ học. Kí hiệu kho: D 486; D 487); In trong Tạp chí Ngôn ngữ, năm 1999, số 7 và 8.
6. Stepanov, Ju. S., Hình ảnh thay đổi của ngôn ngữ trong khoa học thế kỉ XX / Ju. S. Stepanov; Nguyễn Đức Tồn dịch // Các công trình ngôn ngữ học nước ngoài.- Phòng Thông tin ngôn ngữ học. - 1997. - Tập bài đóng chung. - 1997. - tr.: 46-73, 28cm.(Thư viện Viện Ngôn ngữ học. Kí hiệu kho: D 488; D 489).
7. Kazakevich O.A., Các ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Nga/ Kazakevich O.A.; Nguyễn Đức Tồn dịch// Cảnh huống và chính sách ngôn ngữ ở các quốc gia đa dân tộc.- H.: Khoa học xã hội.-1997.- tr.51-73, 21 cm.
8.Mikhal’chenko V.Ju., Những vấn đề dân tộc-ngôn ngữ ở Liên bang Nga: Cảnh huống ngôn ngữ và chính sách ngôn ngữ/ Mikhal’chenko V.Ju.; Nguyễn Đức Tồn dịch// Cảnh huống và chính sách ngôn ngữ ở các quốc gia đa dân tộc .- H.: Khoa học xã hội.-1997.- tr.136-155, 21 cm.
9. Shvejcer A.D., Ngôn ngữ và giáo dục ở Mĩ/ Shvejcer A.D.; Nguyễn Đức Tồn dịch// Cảnh huống và chính sách ngôn ngữ ở các quốc gia đa dân tộc .- H.: Khoa học xã hội.-1997.- tr.185-190, 21 cm.
10. Solncev V.M.,Mikhal’chenko V.Ju., Cảnh huống ngôn ngữ và chính sách ngôn ngữ ở Liên bang Nga. Trạng thái và viễn cảnh/ Solncev V.M.,Mikhal’chenko V.Ju.; Nguyễn Đức Tồn dịch// Cảnh huống và chính sách ngôn ngữ ở các quốc gia đa dân tộc .- H.: Khoa học xã hội.-1997.- tr.191-205, 21 cm.
11. Apresjan, Ju. D., Thông tin ngữ dụng đối với từ điển giải thích / Ju. D. Apresjan; Nguyễn Đức Tồn dịch // Ngữ dụng và những vấn đề ý định giao tiếp.- M.: PIK VININI, 1988.- 302c. - 1989. - 39tr, 30cm. Kí hiệu kho: D 507; D 508; D 509; In trong Tạp chí Ngôn ngữ, năm 2000, số 7,8 và 9.