A. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CÁC CHỨC DANH KHOA HỌC
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Trường Đại học KHXH & NV - ĐHQG HN |
Ngôn ngữ học |
2013 |
Thạc sĩ |
Học viện KHXH, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam |
Ngôn ngữ học |
2016 |
Tiến sĩ |
Học viện KHXH, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam |
Ngôn ngữ học |
2020 |
Ngoại ngữ: 1. Anh Mức độ sử dụng: C1
B. QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
8/ 2013 - 11/ 2103 |
Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam |
Biên tập viên |
12/ 2014 - 6/ 2015 |
Công ty dịch vụ CNTT Naiscorp |
Làm từ điển mạng tại phòng dữ liệu công ty |
10/ 2015 đến nay |
Viện Ngôn ngữ học |
Nghiên cứu khoa học tại Phòng Nghiên cứu Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam |
C. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC
- Danh hiệu “Gương mặt trẻ tiêu biểu” năm 2011 cấp ĐHQG Hà Nội;
- Giấy khen “Sinh viên Giỏi” của Hiệu trưởng năm học 2011 - 2012;
- Giấy khen “Sinh viên Giỏi” của Hiệu trưởng năm học 2012 - 2013;
- Học bổng Chung soo năm 2011 - 2012;
- Học bổng Chung soo năm 2012 - 2013;
- Thủ khoa tốt nghiệp khoa Ngôn ngữ học năm 2013.
- Tốt nghiệp Thạc sĩ tại Học viện Khoa học Xã hội, chuyên ngành Ngôn ngữ học năm 2016.
D. THAM GIA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
E. CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
STT |
Tên công trình
|
Nơi công bố
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả |
1 |
“Về các địa danh lịch sử - văn hóa xứ Huế” |
Tạp chí Ngôn ngữ & đời sống |
2010 |
tác giả |
2 |
“Câu trong truyện “Hiu hiu gió bấc” và “Cũ xưa”” |
Hội thảo Ngôn ngữ học toàn quốc.
|
2012 |
tác giả |
3 |
“Các từ ngữ chỉ động vật và thực vật (Trong ca dao hài hước của người Việt)” |
Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư |
2013 |
tác giả |
4 |
“Ngôn ngữ cử chỉ trên khuôn mặt qua tác phẩm “Bão biển”” |
Tạp chí Ngôn ngữ & đời sống |
2013 |
tác giả |
5 |
“Đặc điểm từ âm vị học tiếng Khơ mú (trên cơ sở phân tích bằng máy tính)” |
Hội thảo Ngôn ngữ học toàn quốc |
2013 |
tác giả |
6 |
“Một số đặc điểm của tiếng Khơ mú ở Tây Bắc Việt Nam” |
Hội thảo khoa học quốc gia “Ngôn ngữ và văn học vùng Tây Bắc” |
2013 |
tác giả |
7 |
Xroi Kool (Tiếng Cor) |
Quảng Nam |
2014 |
đồng tác giả |
8 |
Ngữ pháp tiếng Cor |
Quảng Nam |
2014 |
đồng tác giả |
9 |
Ngữ vựng Việt - Cor, Cor - Việt |
Quảng Nam |
2014 |
đồng tác giả |
10 |
Từ điển Êđê - Việt |
Nxb Giáo dục Việt Nam |
2015 |
đồng tác giả |
11 |
Hệ thống ngữ âm tiếng Kháng (trên cơ sở cứ liệu phân tích bằng máy tính) |
T/c Ngôn ngữ và đời sống |
2016 |
tác giả |
12 |
Ngôn ngữ cử chỉ trên khuôn mặt qua tác phẩm Bão biển của Chu Văn |
Hội thảo Ngôn ngữ học tại Quảng Bình |
2016 |
tác giả |
F. CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN ĐÃ CHỦ TRÌ HOẶC THAM GIA
Tên đề tài/ đề án,
dự án, nhiệm vụ khác
đã tham gia |
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình
(nếu có) |
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam (giai đoạn 2) |
1/2012 đến hết 12/2014 |
Đề tài độc lập |
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu, biên soạn tài liệu dạy-học tiếng Co cho cán bộ, công chức (người Kinh) công tác tại huyện Trà Bồng và huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi |
10/2014 đến 3/2016 |
Đề tài độc lập |
Đã nghiệm thu |
Hướng tới biên soạn Bách khoa thư về văn hóa các dân tộc ở Việt Nam |
1/2015 đến hết 12/2016 |
Đề tài độc lập |
Đang thực hiện |
Bách khoa thư các ngôn ngữ Việt cổ ở Việt Nam |
2015 - 2016 |
Chương trình hợp tác nghiên cứu Nga – Việt |
Đang tiến hành |
F. ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam;
Ngữ âm học;
Ngữ pháp học;
Từ vựng học;
Loại hình học;
Ngôn ngữ học lịch sử;
Ngôn ngữ học xã hội